- Information
- AI Chat
Was this document helpful?
HI IM FINE THANK YOU AND YOU HAHA CAN YOU MAKE IT CLEARER
Course: Natural Language Processing
10 Documents
Students shared 10 documents in this course
University: Đại học Quốc gia Hà Nội
Was this document helpful?
1. A替B+ động từ + tân ngữ: A làm gì hộ B,
●你替我洗碗,好吗?(Nǐ tì wǒ xǐ wǎn, hǎo ma?) Bạn rửa bát hộ tớ, được không?
2. 有点儿 + tính từ : Hơi….. ( thường biểu thị sự không hài lòng)
●有点儿忙: (Yǒudiǎnr máng) Hơi bận
*SỰ KHÁC NHAU GIỮA “有点儿 ( 有一点儿)”va “一点儿”:
●“一点儿”: ( biểu hiện sự hài lòng, tính tích cực)
– Có thể làm định ngữ để bổ sung nghĩa cho danh từ hoặc động từ mà nó đi kèm đằng sau
他会一点儿汉语。 (Tā huì yīdiǎn er hànyǔ.):anh ấy biết mộtchút tiếng Hán
– Dùng phía sau hình dung từ để biểu thị sự so sánh:
你有没有长一点儿的裙子?(Nǐ yǒu méiyǒu zhǎng yīdiǎn er de qúnzi?): bạn có cái
váy nào dài hơn một chút không?
●“有点儿 ( 有一点儿)”: ( thường nói về sự không hài lòng mang tính tiêu cực,
chê bai)
Làm trạng ngữ,dùng phía trước hình dung từ, biểu đạt sự việc không như mong muốn.
●这件有点儿长。(Zhè jiàn yǒudiǎnr zhǎng.)( cũng có thể nói这件有一点儿长)⇒
đều có nghĩa là bộ trang phục này hơi dài
3. 最+Tính từ / động từ tâm lí: ………….nhất
*( Biểu hiện tính từ có đặc điểm tối cao)*
●最好/最喜欢/最讨厌/最贵 (Zuì hǎo/zuì xǐhuan/zuì tǎoyàn/zuì guì) Tốt nhất/
Thích nhất/ ghét nhất/ đắt nhất
*(Trạng từ chỉ thời gian)
●最后:(Zuìhòu): cuối cùng
●最近:(Zuìjìn): gần đây
3. Biểu đạt số lượng hơn
Ví dụ:
Số lượng trên 10 +多+lượng từ+danh từ:
●50多个职员 (50 Duō gè zhíyuán) Hơn 50 nhân viên
Số lượng dưới 10 +Lượng từ+多+danh từ
●一天多/五个多月 (Yītiān duō/wǔ gè duō yuè) Hơn một ngày/ hơn 5 tháng