Skip to document

HI IM FINE THANK YOU AND YOU HAHA CAN YOU MAKE IT CLEARER

HI IM FINE THANK YOU AND YOU HAHA CAN YOU MAKE IT CLEARERHI IM FINE TH...
Course

Natural Language Processing

10 Documents
Students shared 10 documents in this course
Academic year: 2021/2022
Uploaded by:

Comments

Please sign in or register to post comments.

Preview text

  1. AB + động từ + tân ngữ: A làm gì hộ B, ● 你替我洗碗,好吗?(Nǐ tì wǒ xǐ wǎn, hǎo ma?) Bạn rửa bát hộ tớ, được không?
  2. 有点儿 + tính từ : Hơi..... ( thường biểu thị sự không hài lòng) ● 有点儿忙: (Yǒudiǎnr máng) Hơi bận *SỰ KHÁC NHAU GIỮA 有点儿 ( 有一点儿) va 一点儿

一点儿 : ( biểu hiện sự hài lòng, tính tích cực)

  • Có thể làm định ngữ để bổ sung nghĩa cho danh từhoặc động từ mà nó đi kèm đằng sau

他会一点儿汉语。 (Tā huì yīdiǎn er hànyǔ.):anh ấy biết mộtchút tiếng Hán

  • Dùng phía sau hình dung từ để biểu thị sự so sánh:

你有没有长一点儿的裙子?(Nǐ yǒu méiyǒu zhǎng yīdiǎn er de qúnzi?): bạn có cái váy nào dài hơn một chút không? ● 有点儿 ( 有一点儿) : ( thường nói về sự không hài lòng mang tính tiêu cực, chê bai) Làm trạng ngữ,dùng phía trước hình dung từ, biểu đạt sự việc không như mong muốn.

● 这件有点儿长。(Zhè jiàn yǒudiǎnr zhǎng.)( cũng có thể nói这件有一点儿长)⇒ đều có nghĩa là bộ trang phục này hơi dài 3. 最+ Tính từ / động từ tâm lí: ............ất

( Biểu hiện tính từ có đặc điểm tối cao) ● 最好/最喜欢/最讨厌/最贵 (Zuì hǎo/zuì xǐhuan/zuì tǎoyàn/zuì guì) Tốt nhất/ Thích nhất/ ghét nhất/ đắt nhất

  • (Trạng từ chỉ thời gian)

● 最后:(Zuìhòu): cuối cùng ● 最近:(Zuìjìn): gần đây 3**. Biểu đạt số lượng hơn Ví dụ:**

Số lượng trên 10 +多+lượng từ+danh từ:

● 50 多个职员 (50 Duō gè zhíyuán) Hơn 50 nhân viên Số lượng dưới 10 +Lượng từ+多+danh từ

● 一天多/五个多月 (Yītiān duō/wǔ gè duō yuè) Hơn một ngày/ hơn 5 tháng

4. AB (一起)+ động từ + tân ngữ: A làm gì cùng B ● 我跟全班同学一起去中国旅游 (Wǒ gēn quán bān tóngxué yīqǐ qù zhōngguó lǚyóu) Tôi đi du lịch Trung Quốc cùng cả lớp 5. ABtân ngữ: A vay/ mượn B...... ● 他借我一百块 (Tā jiè wǒ yībǎi kuài) Anh ấy vay tôi 100 đồng 6. A 借给 Btân ngữ: A cho B vay......

我借给明英一本小说 (Wǒ jiè gěi míng yīng yī běn xiǎoshuō) Tôi cho Minh Anh mượn 1 cuốn tiểu thuyết

7. A 还(给) Btân ngữ ● 什么时候你还给我钱?(Shénme shíhou nǐ hái gěi wǒ qián?) Khi nào mày trả tao tiền đây? .....的时候:Lúc........ 吃饭的时候不应该看电视。(Chīfàn de shíhou bù yìng gāi kàn diànshì.)Lúc ăn cơm không nên xem ti vi.

8. 用 + tân ngữ 1động từ + tân ngữ 2: Làm gì bằng cách nào ● 他用汉语聊天。(Tā yòng hànyǔ liáotiān.) Anh ấy nói chuyệnbằng tiếng Trung 9.// 派+ tân ngữ 1 + động từ+ tân ngữ 2: bảo/ để/ cử ai làm gì ● 妈妈叫我去超市买菜。(Māmā jiào wǒ qù chāoshì mǎi cài.) Mẹ bảotôi đi siêu thị mua thức ăn 10. 对+ tân ngữ+ (没有)感兴趣 : có ( không có ) hứng thú với cáigì ● 他对足球特别感兴趣。(Tā duì zúqiú tèbié gǎn xìngqù.) Tôi rấtcó hứng thú với bóng đá. 11. A++ B 多远?很近/很远/5公里 : A cách B bao xa?/ rất gần/ rất xa/ 5 km 12.+ Thời gian/ địa điểm++ Thời gian/ địa điểm: Từ.........ới............

Was this document helpful?

HI IM FINE THANK YOU AND YOU HAHA CAN YOU MAKE IT CLEARER

Course: Natural Language Processing

10 Documents
Students shared 10 documents in this course
Was this document helpful?
1. AB+ động từ + tân ngữ: A làm gì hộ B,
你替我洗碗,好吗?(Nǐ tì wǒ xǐ wǎn, hǎo ma?) Bạn rửa bát hộ tớ, được không?
2. 有点儿 + tính từ : Hơi….. ( thường biểu thị sự không hài lòng)
有点儿忙: (Yǒudiǎnr máng) Hơi bận
*SỰ KHÁC NHAU GIỮA 有点儿 ( 有一点儿)va 一点儿
一点儿 biểu hiện sự hài lòng, tính tích cực)
– Có thể làm định ngữ để bổ sung nghĩa cho danh từ hoặc động từ mà nó đi kèm đằng sau
他会一点儿汉语。 Tā huì yīdiǎn er hànyǔ.):anh ấy biết mộtchút tiếng Hán
– Dùng phía sau hình dung từ để biểu thị sự so sánh:
你有没有长一点儿的裙子?(Nǐ yǒu méiyǒu zhǎng yīdiǎn er de qúnzi?): bạn có cái
váy nào dài hơn một chút không?
有点儿 ( 有一点儿) thường nói về sự không hài lòng mang tính tiêu cực,
chê bai)
Làm trạng ngữ,dùng phía trước hình dung từ, biểu đạt sự việc không như mong muốn.
这件有点儿长。(Zhè jiàn yǒudiǎnr zhǎng.) cũng có thể nói这件有一点儿长)
đều có nghĩa là bộ trang phục này hơi dài
3. 最+Tính từ / động từ tâm lí: ………….nhất
*( Biểu hiện tính từ có đặc điểm tối cao)*
最好/最喜欢/最讨厌/最贵 (Zuì hǎo/zuì xǐhuan/zuì tǎoyàn/zuì guì) Tốt nhất/
Thích nhất/ ghét nhất/ đắt nhất
*(Trạng từ chỉ thời gian)
最后:(Zuìhòu): cuối cùng
最近:(Zuìjìn): gần đây
3. Biểu đạt số lượng hơn
Ví dụ:
Số lượng trên 10 +多+lượng từdanh từ:
50多个职员 (50 Duō gè zhíyuán) Hơn 50 nhân viên
Số lượng dưới 10 Lượng từ+多+danh từ
一天多/五个多月 (Yītiān duō/wǔ gè duō yuè) Hơn một ngày/ hơn 5 tháng