Skip to document

Bài 3 - ĐỘC LẬP TUYẾN TÍNH VÀ PHỤ THUỘC TUYẾN TÍNH

matrix
Course

Giải tích I (MI1110)

999+ Documents
Students shared 1244 documents in this course
Academic year: 2021/2022
Uploaded by:

Comments

Please sign in or register to post comments.

Related Studylists

đstt

Preview text

####### BIÊN SOẠN: THẦY Đ ẶNG THÀNH NAM – PRO S1 – ĐẠ I S Ố TUYẾN TÍNH – DUY NHẤT TẠI VTED 1

####### BIÊN SOẠN: THẦY Đ ẶNG THÀNH NAM – PRO S1 – ĐẠ I S Ố TUYẾN TÍNH – DUY NHẤT TẠI VTED 1

####### ĐỘC LẬP TUYẾN TÍNH VÀ PHỤ THUỘC TUYẾN

####### TÍNH (ĐỀ SỐ 01)

*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam – website:

vted

Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại vted

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Mã đề thi

####### 001

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Trường: ...........................................

Combo Toán cao cấp dành cho Sinh viên khối ngành kinh tế

Đăng kí khoá học tại đây: goo/FQ5oca

1. Biểu diễn tuyến tính

  • Cho hệ m véctơ n chiều X 1

, X 2

,..., X m

. Véctơ X ∈!

n được biểu diễn tuyến tính qua m véctơ

X 1

, X 2

,..., X m

nếu tồn tại m số thực α 1

, α 2

,..., α m

sao cho X = α 1

X 1

  • α 2

X 2

+...+ α m

X m

####### .

  • Đẳng thức trên tương đương với: α 1

, α 2

,..., α m

là nghiệm của hệ phương trình tuyến tính gồm n

phương trình và m ẩn α 1

, α 2

,..., α m

có ma trận hệ số mở rộng A = X 1

####### X

2

####### ... X

m

( X ) trong đó các

véctơ X 1

, X 2

,..., X m

, X được viết dưới dạng cột:

Ví dụ 1: Hãy biểu diễn véctơ X =(7,11,−6) qua các véctơ X 1

=(1,3,−2), X 2

=(3, 4,−1), X 3

####### =(5,5,1).

Giải. Giả sử X = α 1

X 1

  • α 2

X 2

  • α 3

X 3

khi đó α 1

, α 2

, α 3

là nghiệm của hệ phương trình có ma trận hệ số

mở rộng

####### A =

####### 1 3 5 7

####### 3 4 5 11

####### − 2 −1 1 − 6

####### ⎛

####### ⎝

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎞

####### ⎠

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟⎟

− 3 d 1 + d 2 2 d 1

  • d 2 ⎯ →⎯⎯⎯

####### 1 3 5 7

####### 0 − 5 − 10 − 10

####### 0 5 11 8

####### ⎛

####### ⎝

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎞

####### ⎠

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟⎟

d 2 + d 3 ⎯ →⎯⎯

####### 1 3 5 7

####### 0 − 5 − 10 − 10

####### 0 0 − 1 − 2

####### ⎛

####### ⎝

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎞

####### ⎠

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟⎟

####### .

Vậy

α 1

  • 3 α 2

  • 5 α 3

####### = 7

− 5 α 2

− 10 α 3

####### =− 10

α 3

####### =− 2

####### ⎧

####### ⎨

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎩

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎪

####### ⇔

α 1

####### =− 1

α 2

####### = 6

α 3

####### =− 2

####### ⎧

####### ⎨

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎩

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎪

. Vậy X =− X 1

  • 6 X 2

− 2 X 3

####### .

Ví dụ 2: Tìm m để véctơ X =(3,−1,11, m ) biểu diễn tuyến tính qua các véctơ

X 1

=(2,1,3,8), X 2

=(1,3,0,5), X 3

####### =(−1, 2, 2, 2).

Giải. Giả sử X = α 1

X 1

  • α 2

X 2

  • α 3

X 3

khi đó α 1

, α 2

, α 3

là nghiệm của hệ phương trình có ma trận hệ số

mở rộng A =

####### 2 1 − 1 3

####### 1 3 2 − 1

####### 3 0 2 11

8 5 2 m

####### ⎛

####### ⎝

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜⎜

####### ⎞

####### ⎠

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### .

Khử ẩn ma trận hệ số mở rộng:

####### 2 BIÊN SOẠN: THẦY Đ ẶNG THÀNH NAM – PRO S1 – ĐẠ I S Ố TUYẾN TÍNH – DUY NHẤT TẠI VTED

####### 2 BIÊN SOẠN: THẦY Đ ẶNG THÀNH NAM – PRO S1 – ĐẠ I S Ố TUYẾN TÍNH – DUY NHẤT TẠI VTED

####### A =

####### 2 1 − 1 3

####### 1 3 2 − 1

####### 3 0 2 11

8 5 2 m

####### ⎛

####### ⎝

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜⎜

####### ⎞

####### ⎠

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

doichod 1& d 2 ⎯ →⎯⎯⎯⎯

####### 1 3 2 − 1

####### 2 1 − 1 3

####### 3 0 2 11

8 5 2 m

####### ⎛

####### ⎝

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜⎜

####### ⎞

####### ⎠

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

− 2 d 1 + d 2 − 3 d 1 + d 3 − 8 d 1 + d 4 ⎯ →⎯⎯⎯

####### 1 3 2 − 1

####### 0 − 5 − 5 5

####### 0 − 9 − 4 14

0 − 19 − 14 m + 8

####### ⎛

####### ⎝

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎞

####### ⎠

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟⎟

1

5

d 2

⎯ →⎯⎯

####### 1 3 2 − 1

####### 0 1 1 − 1

####### 0 − 9 − 4 14

0 − 19 − 14 m + 8

####### ⎛

####### ⎝

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎞

####### ⎠

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟⎟

9 d 2

  • d 3 19 d 2

  • d 4 ⎯ →⎯⎯⎯

####### 1 3 2 − 1

####### 0 1 1 − 1

####### 0 0 5 5

0 0 5 m − 11

####### ⎛

####### ⎝

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜⎜

####### ⎞

####### ⎠

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

d 3

  • d 4 ⎯ →⎯⎯

####### 1 3 2 − 1

####### 0 1 1 − 1

####### 0 0 5 5

0 0 0 m − 16

####### ⎛

####### ⎝

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜⎜

####### ⎞

####### ⎠

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### .

Vậy điều kiện là hệ có nghiệm ⇔ m − 16 = 0 ⇔ m =16.

2. Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính của một hệ véctơ

  • Cho m véctơ n chiều X 1

, X 2

,..., X m

. Xét đẳng thức: α 1

X 1

  • α 2

X 2

+...+ α m

X m

= O n

(*). Đẳng

thức này tương đương với hệ tuyến tính tổng quát gồm n phương trình và m ẩn α 1

, α 2

,..., α m

ma trận hệ số là A = X 1

####### X

2

####### X

m

( ), trong đó các véctơ

X 1

, X 2

,..., X m

viết dưới dạng cột.

  • Hệ gồm m véctơ n chiều X 1

, X 2

,..., X m

được gọi là độc lập tuyến tính nếu (*) chỉ xảy ra khi

α 1

= α 2

=...= α m

=0, tức hệ tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số A có nghiệm tầm thường

duy nhất, tức quá trình biến đổi ma trận hệ số A kết thúc dưới dạng tam giác.

  • Hệ gồm m véctơ n chiều X 1

, X 2

,..., X m

được gọi là phụ thuộc tuyến tính nếu tồn tại m số thực

α 1

, α 2

,..., α m

không đồng thời bằng 0 sao cho đẳng thức (*) xảy ra, tức hệ tuyến tính thuần nhất

có ma trận hệ số A có vô số nghiệm, tức quá trình biến đổi ma trận hệ số A kết thúc dưới dạng

hình thang.

Ví dụ 1: Xét sự phụ thuộc tuyến tính của hệ véctơ X 1

=(2,1,−1), X 2

=(1,5,−2), X 3

####### =(3,−7, 2).

Giải. Xét hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số:

A =

2 1 3

1 5 − 7

− 1 − 2 2

⎜ ⎜ ⎜ ⎜ ⎜ ⎜ ⎜ ⎜

⎟ ⎟ ⎟ ⎟ ⎟ ⎟ ⎟ ⎟ ⎟⎟

doichod 1& d 3 ⎯ →⎯⎯⎯⎯

− 1 − 2 2

1 5 − 7

2 1 3

⎜ ⎜ ⎜ ⎜ ⎜ ⎜ ⎜ ⎜

⎟ ⎟ ⎟ ⎟ ⎟ ⎟ ⎟ ⎟ ⎟⎟

d 1 + d 2 2 d 1 + d 3 ⎯ →⎯⎯

− 1 − 2 2

0 3 − 5

0 − 3 7

⎜ ⎜ ⎜ ⎜ ⎜ ⎜ ⎜ ⎜

⎟ ⎟ ⎟ ⎟ ⎟ ⎟ ⎟ ⎟ ⎟⎟

d 2 + d 3 ⎯ →⎯⎯

− 1 − 2 2

0 3 − 5

0 0 2

⎜ ⎜ ⎜ ⎜ ⎜ ⎜ ⎜ ⎜

⎟ ⎟ ⎟ ⎟ ⎟ ⎟ ⎟ ⎟ ⎟⎟

.

Quá trình khử ẩn kết thúc dạng tam giác nên hệ véctơ độc lập tuyến tính.

Ví dụ 2: Tìm m để hệ véctơ X 1

=(−1,3, 2), X 2

=(2, 4,−3), X 3

=(5,5, m ) độc lập tuyến tính.

Giải.A =

####### − 1 2 5

####### 3 4 5

2 − 3 m

####### ⎛

####### ⎝

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎞

####### ⎠

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟⎟

3 d 1 + d 2 2 d 1

  • d 3 ⎯ →⎯⎯

####### − 1 2 5

####### 0 10 20

0 1 m + 10

####### ⎛

####### ⎝

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎞

####### ⎠

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟⎟

1

10

d 2 + d 3

⎯ →⎯⎯⎯

####### − 1 2 5

####### 0 10 20

0 0 m + 8

####### ⎛

####### ⎝

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎜

####### ⎞

####### ⎠

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟

####### ⎟⎟

####### .

Vậy hệ véctơ độc lập tuyến tính khi và chỉ khi m + 8 ≠ 0 ⇔ m ≠−8.

####### 4 BIÊN SOẠN: THẦY Đ ẶNG THÀNH NAM – PRO S1 – ĐẠ I S Ố TUYẾN TÍNH – DUY NHẤT TẠI VTED

####### 4 BIÊN SOẠN: THẦY Đ ẶNG THÀNH NAM – PRO S1 – ĐẠ I S Ố TUYẾN TÍNH – DUY NHẤT TẠI VTED

Câu 6. Hãy biểu diễn tuyến tính véctơ X =(3,−5,−10,15) qua các véctơ

X 1

=(3,−2, 4,5), X 2

=(1,1,7,−3), X 3

####### =(0, 2,3,−4).

Câu 7. Hãy biểu diễn tuyến tính véctơ X =(1,−2,0,7) qua các véctơ

X 1

=(1,3, 4,5), X 2

=(2, 2,−1,3), X 3

=(3,5,1,−2), X 4

####### =(−4,7, 2, 4).

Câu 8. Xét sự phụ thuộc tuyến tính của hệ véctơ X 1

=(2,1,−1), X 2

=(1,5,−2), X 3

####### =(3,−7, 2).

Câu 9. Tìm m để hệ véctơ X 1

=(−1,3, 2), X 2

=(2, 4,−3), X 3

=(5,5, m ) độc lập tuyến tính.

Câu 10. Xét sự phụ thuộc tuyến tính của các hệ véctơ sau:

a)

####### X

1

####### =(2,1,−1)

####### X

2

####### =(1,5,−2)

####### X

3

####### =(3,−7, 2)

####### ⎧

####### ⎨

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎩

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎪

. b)

####### X

1

####### =(1,1,−1,−1)

####### X

2

####### =(2,6,3, 2)

####### X

3

####### =(5,9,0,−1)

####### ⎧

####### ⎨

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎩

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎪

####### .

c)

####### X

1

####### =(1,−2,1,−1)

####### X

2

####### =(3,3,5,−2)

####### X

3

####### =(0,−9,−2,1)

####### ⎧

####### ⎨

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎩

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎪

####### .

d)

####### X

1

####### =(−1,3, 2)

####### X

2

####### =(2, 4,−3)

####### X

3

=(5,5, m )

####### ⎧

####### ⎨

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎩

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎪

####### .

e)

####### X

1

####### =(4,3,−1, 2)

####### X

2

####### =(2,−2, 4,5)

####### X

3

####### =(−2,9,−13,−13)

####### ⎧

####### ⎨

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎩

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎪

####### ⎪

####### .

Câu 11. Tìm m để véctơ X =(−3,−2,1, m ) biểu diễn tuyến tính qua các véctơ

X 1

=(2,1, m ,−1), X 2

=(1,3,−1, 2), X 3

####### =(2,−1,−3,−1).

Câu 12. Chứng minh rằng với mọi m hệ v éctơ X 1

=(2,3, 4,−1), X 2

=(−1, 2,−2,1), X 3

=(3, m , 4, 2) độc

lập tuyến tính.

Câu 13. Chứng minh rằng với mọi m véctơ X =(− m , 2, m ) luôn biểu diễn tuyến tính qua các véctơ

X 1

=(1,3, m ), X 2

=(−2,−1,1), X 3

####### =(4, 2,−3).

Câu 14. Chứng minh X 1

=(1,1,1), X 2

=(1,1, 2), X 3

=(1, 2,3) độc lập tuyến tính và hãy biểu diễn véctơ

X =(6,9,14) qua các véctơ X 1

, X 2

, X 3

####### .

Câu 15. Chứng minh rằng nếu hệ véctơ X 1

####### , X

2

####### ,..., X

m

{ } phụ thuộc tuyến tính và véctơ

X m

không biểu

diễn tuyến tính qua các véctơ X 1

, X 2

,..., X m − 1

thì hệ véctơ X 1

####### , X

2

####### ,..., X

m − 1

{ } phụ thuộc tuyến tính.

Câu 16. Chứng minh rằng nếu hệ véctơ X 1

####### , X

2

####### ,..., X

m

{ }⊂!

n độc lập tuyến tính và tồn tại véctơ

####### X ∈!

n không biểu diễn tuyến tính qua hệ véctơ X 1

####### , X

2

####### ,..., X

m

{ } thì

mn −1.

Câu 17. Tìm m để hệ véctơ X 1

=(−1,3, 2,1), X 2

=(2, 4,−3,−1), X 3

=(1, 2,3, 4), X 4

=(5,5,5, m ) độc lập

tuyến tính.

Câu 18. Chứng minh rằng nếu hệ véctơ X 1

####### , X

2

####### ,..., X

m

{ }⊂!

n độc lập tuyến tính và khi thêm vào véctơ

####### X ∈!

n ta được hệ véctơ X 1

####### , X

2

####### ,..., X

m

{ , X } phụ thuộc tuyến tính thì véctơ

X được biểu diễn tuyến

tính một cách duy nhất qua các véctơ X 1

, X 2

,..., X m

####### .

Câu 19. Tìm m để véctơ X =(1, 2,3, m ) biểu diễn tuyến tính qua các véctơ

X 1

=(−1, 2,−3,5), X 2

=(2,1, 4,6), X 3

####### =(−3, 2,5,7).

Câu 20. Tìm m để véctơ X =(1, 2,3, 4, m ) biểu diễn tuyến tính qua các véctơ

X 1

=(−1, 2,−3,5,1), X 2

=(2,1, 4,6,3), X 3

=(−3, 2,5,7,−1), X 4

####### =(−2,3,−1, 4,5).

Combo Toán cao cấp dành cho Sinh viên khối ngành kinh tế

####### BIÊN SOẠN: THẦY Đ ẶNG THÀNH NAM – PRO S1 – ĐẠ I S Ố TUYẾN TÍNH – DUY NHẤT TẠI VTED 5

####### BIÊN SOẠN: THẦY Đ ẶNG THÀNH NAM – PRO S1 – ĐẠ I S Ố TUYẾN TÍNH – DUY NHẤT TẠI VTED 5

Đăng kí khoá học tại đây: goo/FQ5oca

Hiện tại Vted xây dựng 2 khoá học Toán cao cấp 1 và Toán cao cấp 2 dành
cho sinh viên năm nhất hệ Cao đẳng, đại học khối ngành Kinh tế của tất cả
các trường:
1 Khoá: PRO S1 - MÔN TOÁN CAO CẤP 1 - ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
2 Khoá: PRO S2 - MÔN TOÁN CAO CẤP 2 - GIẢI TÍCH

Khoá học cung cấp đầy đủ kiến thức và phương pháp

giải bài tập các dạng toán đi kèm mỗi bài học. Hệ thống

bài tập rèn luyện dạng Tự luận có lời giải chi tiết tại

website sẽ giúp học viên học nhanh và vận dụng chắc

chắn kiến thức. Mục tiêu của khoá học giúp học viên

đạt điểm A thi cuối kì các học phần Toán cao cấp 1 và

Toán cao cấp 2 trong các trường kinh tế.

Sinh viên các trường ĐH sau đây có thể học được combo này:
  • ĐH Kinh Tế Quốc Dân

  • ĐH Ngoại Thương

  • ĐH Thương Mại

  • Học viện Tài Chính

  • Học viện ngân hàng

  • ĐH Kinh tế ĐH Quốc Gia Hà Nội

và các trường đại học, ngành kinh tế của các trường ĐH khác trên khắp cả
nước...

Combo Toán cao cấp dành cho Sinh viên khối ngành kinh tế

Đăng kí khoá học tại đây: goo/FQ5oca

Was this document helpful?

Bài 3 - ĐỘC LẬP TUYẾN TÍNH VÀ PHỤ THUỘC TUYẾN TÍNH

Course: Giải tích I (MI1110)

999+ Documents
Students shared 1244 documents in this course
Was this document helpful?
BIÊN%SON:%THY%ĐẶNG%THÀNH%NAM%–%PRO%S1%–%ĐẠI%SỐ%TUYN%TÍNH%–%DUY%NHT%TI%VTED.VN!
1
BIÊN%SON:%THY%ĐẶNG%THÀNH%NAM%–%PRO%S1%–%ĐẠI%SỐ%TUYN%TÍNH%–%DUY%NHT%TI%VTED.VN%
1%
ĐỘC LP TUYN TÍNH VÀ PH THUC TUYN
TÍNH (ĐỀ S 01)
*Biên son: Thy Đặng Thành Nam – website:
www.vted.vn
Video bài ging li gii chi tiết ch có ti www.vted.vn
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đ)
H, tên thí sinh:..................................................................... Trưng: ...........................................
Combo%Toán%cao%cấp%dành%cho%Sinh%viên%khối%ngành%kinh%tế%
Đăng%kí%khoá%học%ti%đây:%https://goo.gl/FQ5oca%
%
1. Biu din tuyến tính
Cho h
m
véctơ
n
chiu
X1,X2,..., Xm.
Véctơ
X!n
được biu din tuyến tính qua
m
véctơ
X1,X2,..., Xm
nếu tn ti
m
s thc
α1,α2,...,αm
sao cho
X=α1X1+α2X2+...+αmXm.
Đẳng thc trên tương đương vi:
α1,α2,...,αm
nghim ca h phương trình tuyến tính gm
n
phương trình
m
n
α1,α2,...,αm
ma trn h s m rng
A=X1 X2...Xm X
( )
trong đó các
véctơ
X1,X2,..., Xm,X
được viết dưới dng ct:
Ví d 1: Hãy biu din véctơ
X=(7,11,6)
qua các véctơ
X1=(1,3,2), X2=(3,4,1), X3=(5,5,1).
Gii. Gi s
X=α1X1+α2X2+α3X3
khi đó
α1,α2,α3
nghim ca h phương trình có ma trn h s
m rng
A=
1 3 5 7
3 4 5 11
21 1 6
3d1+d2
2d1+d2
1 3 5 7
0510 10
0 5 11 8
d2+d3
1 3 5 7
0510 10
0 0 12
.
Vy
α1+3α2+5α3=7
5α210α3=10
α3=2
α1=1
α2=6
α3=2
.
Vy
X=X1+6X22X3.
d 2: Tìm
m
để véctơ
X=(3,1,11,m)
biu din tuyến tính qua các véctơ
X1=(2,1,3,8), X2=(1,3,0,5), X3=(1,2,2,2).
Gii. Gi s
X=α1X1+α2X2+α3X3
khi đó
α1,α2,α3
nghim ca h phương trình có ma trn h s
m rng
A=
2 1 1 3
1 3 2 1
3 0 2 11
8 5 2 m
.
Kh n ma trn h s m rng: