Skip to document

Câu hỏi và đáp án Tâm lý học đại cương

Đề cương tâm lý học đại cương
Course

Tâm lý học đại cương (ED3030)

296 Documents
Students shared 296 documents in this course
Academic year: 2020/2021
Uploaded by:
Anonymous Student
This document has been uploaded by a student, just like you, who decided to remain anonymous.
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Comments

Please sign in or register to post comments.

Related Studylists

TLH

Preview text

20 Câu hỏi và đáp án modify từ những câu đã có

Ngô Tứ Thành

Câu 1: Nhà văn Nam Cao xây dựng nhân vật Chí Phèo dựa theo cách sáng tạo trong tưởng

tượng nào dưới đây: a. Điển hình hóa

b. Nhấn mạnh

c. Liên hợp

d. Loại suy

Câu 2: Để tìm ra nguyên nhân của sự cố đã xảy ra trên thiết bị, kỹ sư phải quan sát sơ đồ

nguyên lý và sử dụng loại tư duy nào dưới đây

a. Tư duy kinh nghiệm

b. Tư duy trực quan hình ảnh

c. Tư duy trừu tượng

d. Tư duy logic

Câu 3: Để trao đổi thông tin như: gọi bạn, báo có thức ăn, báo có biến nguy hiểm, các loài động vật cũng phát ra tiếng kêu. Tiếng kêu đó được hiểu là:

a. Là ngôn ngữ tượng hình

b. Là loại ngôn ngữ hình ảnh

c. Là loại ngôn ngữ đặc biệt

d. Không phải là ngôn ngữ

Câu 4: “Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời” là câu thành ngữ thể hiện đặc điểm nào của nhân

cách

a. Tính thống nhất

b. Tính tích cực

c. Tính ổn định

d. Tính giao lưu

Câu 5: Để tạo ấn tượng và làm nổi bật đối tượng nào đó, các nhà thiết kế thời trang thường phối

đen với trắng, cách phối màu này là dựa trên qui luật nào của cảm giác?

a. Quy luật tương phản nối tiếp

b. Quy luật về sự thích ứng

c. Quy luật về ngưỡng cảm giác

d. Quy luật tương phản đồng thời

Câu 6: Người và động vật có cùng loại hiện tượng tâm lí nào dưới đây? a. Tình cảm b. Xúc cảm c. Tình yêu d. Tình bạn

Câu 7. Biểu hiện thuộc tính nào của ý chí dưới đây thể hiện khả năng đưa ra những quyết định

kịp thời, không dao động, cân nhắc kĩ càng, chắc chắn? a. Tính độc lập b. Tính bền bỉ c. Tính quyết đoán d. Tính tự chủ

Câu 8: Sản phẩm phản ánh của tưởng tượng là những biểu tượng mới được xây dựng từ các biểu tượng đã có**. Do đó sản phẩm của quá trình tưởng tượng là :** a. Biểu tượng mà trước đó chủ thể đã biết b. Biểu tượng mới được xây dựng trên biểu tượng đã có c. Hình ảnh về sự vật hiện tượng đã tác động vào giác quan d. Phán đoán, lập luận, suy luật về thuộc tính của sự vật hiện tượng

Câu 9 : Trong một lần đi tắm, Ác-si-mét nhìn thấy cái chậu bị nhấn chìm sau nổi lên, ông đã xuất thần phát minh ra công thức FA = d , với FA là lực đẩy, d là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m 3 ), V là thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ (m 3 ). Ác-si-mét đã sử dụng tư duy nào để phát minh ra công thức đó? aư duy hình ảnh cụ thể bư duy kinh nghiệm cư duy lo gic d. Tư duy sáng tạo

Câu 10 : Thầy dạy Vật lý sau khi giảng định luật ôm, đưa bài tập mẫu cách tính I khi biết U và R. Đến khi thi, đề bài cho I và R tính U. Sinh viên sử dụng tư duy nào để giải bài tập đó aư duy hình ảnh cụ thể bư duy thực hành cư duy lý luận d. Tư duy kinh nghiệm

Câu 11 : Edison là người đầu tiên trên thế giới chế tạo ra bóng đèn điện hoàn toàn không phải từ việc cải tiến cái đèn dầu. Edison sử dụng loại tư duy nào? : aư duy hình ảnh cụ thể bư duy thực hành cư duy lý sáng tạo d. Tư duy kinh nghiệm

Câu 12 : Trong các tác phẩm văn học, nhà văn khái quát những thuộc tính và đặc điểm cá biệt, điển hình của nhân cách, tạo nên một hình ảnh mới là đại diện của các giai cấp hay một tầng lớp xã hội. Đó là tưởng tượng nào? : aắp ghép b. Điển hình hóa cại suy d. Liên hợp

Câu 13 : Tạo ra hình ảnh mới bằng cách mô phỏng (tương tự, bắt chước) các sự vật đã có. Ví dụ Leonardo da Vinci đã phác họa bản thiết kế một chiếc máy bay dựa trên cấu tạo của chim và dơi. Đó là tưởng tượng aắp ghép b. Điển hình hóa cại suy

Câu 21 Nhân viên phục vụ bàn ăn luôn phải quan sát và tìm hiểu xem khách du lịch đến từ Quốc gia nào để có cách ứng xử phù hợp là ứng dụng bản chất nào của tâm lý con người? a. Tính chủ thể b. Tính khách thể c. Tính xã hội – lịch sử d. Tất cả đáp án trên

Câu 22. Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào không phải là tâm lí?

a. Khi chúng ta suy nghĩ và đưa ra một nhận định b. Tim đập như muốn nhảy ra khỏi lồng ngực c. Khi chúng ta vui hoặc buồn d. Bồn chồn như có hẹn với ai

Câu 23**. Tư duy chỉ xuất hiện trong trường hợp nào?**

a. Tính huống có vấn đề b. Tính gián tiếp của tư duy c. Tính khái quát của tư duy d. Tính phản ánh bản chất, qui luật

Câu 24: Trường hợp nào dưới đây không phải là hành động ý chí.

a. Hành động có ý thức, có chủ tâm, nỗ lực hết mình

b. Thực hiện đến cùng mục đích đã đề ra.

c. Có sự khắc phục khó khăn

d. Tự động hóa

Câu 25 : Nhận thức nào dưới đây không phải là nhận thức lý tính ?cảm tính là một quá trình phản ánh những thuộc tính như thế nào của sự vật và hiện tượng?

a. Quá trình phản ánh những mối liên hệ có tính bản chất b. Quá trình phản ánh mối liên hệ có tính quy luật c. Quá trình phản ánh thuộc tính bên trong d. Quá trình phản ánh thuộc bên ngoài

Câu 26: Biểu hiện nào dưới đây là tính đối tượng của quy luật tri giác

a.“ Hình ảnh trực quan mà tri giác đem lại bao giờ cũng thuộc về một sự vật hiện tượng nhất định nào đó của thế giới bên ngoài ” b. Phản ánh một vài đối tượng nào đó trong vô số những sự vật, hiện tượng xung quanh c. Là khả năng phản ánh sự vật một cách không đổi khi điều kiện tri giác bị thay đổi” d. Tri giác vào nội dung của đời sống tâm lý con người, vào đặc điểm nhân cách của họ”.

Câu 27 : Biểu hiện nào dưới đây là ảo giác của quy luật tri giác

a. Sự phản ánh sai lệch các sự vật, hiện tượng một cách khách quan của con người”. b. Phản ánh một vài đối tượng nào đó trong vô số những sự vật, hiện tượng xung quanh c. Là khả năng phản ánh sự vật một cách không đổi khi điều kiện tri giác bị thay đổi” d. Tri giác vào nội dung của đời sống tâm lý con người, vào đặc điểm nhân cách của họ”.

Câu 28. Những yếu tố tạo nào dưới đây không tạo nên sự hình thành ý thức của con người là: a. Lao động b. Ngôn ngữ c. Giao tiếp d. Nhận thức

Câu 29. Hành vi có ý thức được thể hiện trong trường hợp nào sau đây A. Trong cơn say, Chí Phèo chửi trời, chửi đất, chửi mọi người, thậm chí chửi cả người đã sinh ra hắn. B. Trong lúc thiếu bình tĩnh, một học sinh đã cãi lại thầy trong lúc học C. Học sinh Mai quyết định thi vào sư phạm và giải thích rằng đó là do mình yêu trẻ. D. Minh có tật cứ khi ngồi suy nghĩ là lại rung đùi.

Câu 30. Trường hợp nào dưới đây không phải là đặc điểm của tự ý thức aủ thể tự nhận thức về bản thân mình từ bên ngoài đến nội dung tâm hồn đến vị thế và cac quan hệ xã hội trên cơ sở đó tự nhận xét, tự đánh giá bủ thể có thái độ rõ ràng đối với bản thân củ thể tự điều chỉnh, điểu khiển hành vi theo mục đích tự giác dủ thể không có khả năng tự hoàn thiện mình

Câu 31. Tự ý thức được hiểu là: A. Khả năng tự giáo dục theo một hình thức lí tưởng. B. Tự nhận thức, tự tỏ thái độ và điều khiển hành vi, hoàn thiện bản thân. C. Tự nhận xét, đánh giá người khác theo quan điểm của bản thân. D. Cả A,B,C

Câu 32. Đặc điểm đặc trưng nào dưới đây không thuộc mức độ nhận thức cảm tính là: a. Phản ánh hiện thực khách quan một cách trực tiếp. b. Phản ánh cái đã qua, đã có trong kinh nghiệm của cá nhân. c. Phản ánh những thuộc tính bên ngoài, trực quan của sự vật hiện tượng. d. Phản ánh từng sự vật, hiện tượng cụ thể.

Câu 33. Đặc điểm đặc trưng của cảm giác là: a. Sự phản ánh của chủ thể đối với thế giới. b. Kết quả của sự phối hợp hoạt động của các cơ quan phân tích. c. Là mức độ cao của nhận thức cảm tính. d. Cả a,b,c

Câu 34. Trường hợp nào dưới đây không thuộc Quy luật tác động qua lại giữa các cảm giác được thể hiện trong những trường hợp: a. Dưới ảnh hưởng của một số mùi, người ta thấy độ nhạy cảm của thính giác tăng lên rõ rệt. b. Một mùi tác động lâu sẽ không gây cảm giác nữa. c. Người mù định hướng trong không gian chủ yếu dựa vào các cảm giác đụng chạm, sờ mó, khứu giác, vận động giác và cảm giác rung. d. Dưới ảnh hưởng của vị ngọt của đường, độ nhạy cảm màu sắc đối với màu da cam bị giảm xuống.

Was this document helpful?

Câu hỏi và đáp án Tâm lý học đại cương

Course: Tâm lý học đại cương (ED3030)

296 Documents
Students shared 296 documents in this course
Was this document helpful?
1
20 Câu hỏi và đáp án modify từ những câu đã có
Ngô Tứ Thành
Câu 1: Nhà văn Nam Cao xây dựng nhân vật Chí Phèo dựa theo cách sáng tạo trong tưởng
tượng nào dưới đây:
a. Điển hình hóa
b. Nhấn mạnh
c. Liên hợp
d. Loại suy
Câu 2: Để tìm ra nguyên nhân của sự cố đã xảy ra trên thiết bị, kỹ phải quan sát đồ
nguyên lý và sử dụng loại tư duy nào dưới đây
a. Tư duy kinh nghiệm
b. Tư duy trực quan hình ảnh
c. Tư duy trừu tượng
d. Tư duy logic
Câu 3: Để trao đổi thông tin như: gọi bạn, báo có thức ăn, báo có biến nguy hiểm, các loài động
vật cũng phát ra tiếng kêu. Tiếng kêu đó được hiểu là:
a. Là ngôn ngữ tượng hình
b. Là loại ngôn ngữ hình ảnh
c. Là loại ngôn ngữ đặc biệt
d. Không phải là ngôn ngữ
Câu 4: “Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời” câu thành ngữ thể hiện đặc điểm nào của nhân
cách
a. Tính thống nhất
b. Tính tích cực
c. Tính ổn định
d. Tính giao lưu
Câu 5: Để tạo ấn tượng và làm nổi bật đối tượng nào đó, các nhà thiết kế thời trang thường phối
đen với trắng, cách phối màu này là dựa trên qui luật nào của cảm giác?
a. Quy luật tương phản nối tiếp
b. Quy luật về sự thích ứng
c. Quy luật về ngưỡng cảm giác
d. Quy luật tương phản đồng thời
Câu 6: Người và động vật có cùng loại hiện tượng tâm lí nào dưới đây ?
a. Tình cảm
b. Xúc cảm
c. Tình yêu
d. Tình bạn