Skip to document

Kinh Te Luong

DE ON THI KINH TE LUONG
Course

Microeconomics (ECO2020)

62 Documents
Students shared 62 documents in this course
Academic year: 2019/2020

Comments

Please sign in or register to post comments.

Preview text

ĐÁP ÁN 22 ĐỀ KINH TẾ LƯỢNG

Đề số 01

Câu 1. Giả sử có số liệu thống kê về lãi suất ngân hàng và tổng vốn đầu tư trên địa bàn

tỉnh A qua 5 năm liên tiếp như sau :

Lãi suất ngân hàng (%) 10 12 15 18 20

Tổng vốn đầu tư (tỉ đồng) 50 48 40 37 35

a. Hãy ước lượng hàm hồi quy tuyến tính của tổng đầu tư theo lãi suất ngân hàng và nêu

ý nghĩa của các hệ số hồi quy tìm được.

b. Tính hệ số xác định mô hình và giải thích ý nghĩa.

c. Tìm khoảng tin cậy của hệ số hồi quy tổng thể 2

b , với độ tin cậy 95%.

d. Dự báo giá trị trung bình của tổng vốn đầu tư khi lãi suất ngân hàng là 13%, với độ

tin cậy 95%. Giải thích kết quả.

e. Với mức ý nghĩa 5%, hãy cho biết lãi suất ngân hàng có ảnh hưởng đến tổng vốn

đầu tư không?

f. Hãy viết hàm hồi quy khi đơn vị tính của tổng vốn đầu tư là triệu đồng.

g. Ta có kết quả khi dùng kiểm định White như sau :

Có phương sai thay đổi trong mô hình không, tại sao?

Câu 2. Người ta cho rằng tổng vốn đầu tư (Y : tỉ đồng) không chỉ phụ thuộc vào lãi suất

ngân hàng ( 2

X : %) mà còn phụ thuộc vào tốc độ tăng trưởng GDP ( 3

X : %). Với số liệu

gồm có 20 quan sát, người ta ước lượng được mô hình sau :

     

2 3

Y 40,815 1,012X 2,123X

t 2,748 2,842 3,

  

 

2

R 0,901

a. Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy riêng?

b. Tìm khoảng tin cậy của các hệ số hồi quy tổng thể với độ tin cậy 95%.

c. Với mức ý nghĩa 5%, mô hình trên có phù hợp không?

d. Tính hệ số xác định mô hình có hiệu chỉnh.

Giải

Câu 1. Ta có

Cỡ mẫu n 5

Trung bình (mẫu) của lãi suất ngân hàng:

5

i

i 1

####### 1

####### X X 15

n 

#######  

Phương sai (mẫu) của lãi suất không hiệu chỉnh:

n

2 2

X i

i 1

####### 1

####### S (X X) 13,

n 

#######   

Trung bình (mẫu) của tổng vốn đầu tư :

5

i

i 1

####### 1

####### Y Y 42

n 

#######  

Phương sai (mẫu) của tổng vốn đầu tư :

n

2 2

Y i

i 1

####### 1

####### S (Y Y) 35,

n 

#######   

Hệ số tương quan bình phương :

2

X,Y

r 0,

Hệ số hồi quy mẫu

####### 

1

b 65,8235,

####### 

2

b  1,

a) Hàm hồi quy tuyến tính của tổng đầu tư theo lãi suất ngân hàng

#######  

 

#######  

2 2 2 2   2  

Cse , Cse 2,1552; 1,

#######  

b  b  b b  b   

#######  

d) Dự báo giá trị trung bình của tổng vốn đầu tư khi lãi suất ngân hàng là 13%, với độ tin cậy

95%. Giải thích kết quả.

Với lãi suất ngân hàng là 0

X 13 thì dự báo điểm của tổng vốn đầu tư trung bình là

####### 

####### Y 65,8235 1,5882 13 47,1769 0    

Phương sai của

####### 

####### Y 0

####### 

 

 

####### 

 

2 2

2 0

0 2

X

####### X X 13 15

####### 1 1

var Y 2,1597 0,

n n S 5 5 13,

#######  

#######  

#######  

#######        

#######  

#######    

#######  

#######  

#######  

Độ lệch chuẩn của

####### 

####### Y 0

####### 

 

####### 

 

se Y 0  var Y 0  0,559 0,7477

Độ tin cậy : γ = 0 nên mức ý nghĩa α = 0, dò trong bảng phân phối Student với 3

bậc tự dọ, ta được

3

0,

C t 3,182.

  • Khoảng dự báo giá trị trung bình của tổng vốn đầu tư :

 

#######  

 

#######  

 

E Y X 13 Y C se Y ;Y C se Y 0 0 0 0 42,7977;47,5561

#######  

#######       

#######  

Giải thích

Với độ tin cậy 95%, nếu lãi suất ngân hàng là 13% thì tổng vốn đầu tư tối thiểu là

42,7977 tỉ đồng và tổng vốn đầu tư tối đa là 47,5561 tỉ đồng.

e) Với mức ý nghĩa 5%, hãy cho biết lãi suất ngân hàng có ảnh hưởng đến tổng vốn đầu

tư không?

Bài toán kiểm định giả thuyết như sau: 0 2

H :b  0 (lãi suất ngân hàng thay đổi

không ảnh hưởng đến vốn đầu tư) và đối thuyết 1 2

H :b  0 (Lãi suất ngân hàng thay đổi

làm ảnh hưởng đến vốn đầu tư)

Nếu 0

H đúng, ta có thống kê

####### 

####### 

 

2

2

T st(n 2)

se

b

#######  

b

#######  ,

####### 1,

####### T 8,

####### 0,

####### 

#######   

Với mức ý nghĩa α = 0, dò trong bảng phân phối Student với 3 bậc tự do, ta được

3

0,

C t 3,182.

So sánh

T 8,9125 C 3,182   nên bác bỏ giả thuyết 0

H , nghĩa là lãi suất ngân hàng

thay đổi làm ảnh hưởng tới tổng vốn đầu tư.

f) Hãy viết hàm hồi quy khi đơn vị tính của tổng vốn đầu tư là triệu đồng.

Gọi 1

k là hệ số đổi của Y, 2

k là hệ số đổi của X, theo giả thiết ta có

1 2

k 1000; k 1 

Hệ số hồi quy sau khi đổi

#######    

/ /

1

1 1 1 2 2

2

k

k 65823,5; 1588,

k

b  b  b  b  

Hàm hồi quy khi đơn vị tính của tổng vốn đầu tư là triệu đồng

####### (SRF):

####### 

####### Y 65823,5 1588,2 X  

g) Có phương sai thay đổi trong mô hình không, tại sao?

Bài toán kiểm định giả thuyết mô hình:

0

H : Pphương sai của sai số ngẫu nhiên không đổi

β

####### ∈ [-1 – 2. 0;-1 + 2. 0]

β

####### ∈ [-1; -0]

  • β

∈ [β

#######

  • C(β

#######

); β

#######

  • C(β

#######

####### )]

β

####### ∈ [2 – 2. 0; 2 + 2. 0]

β

####### ∈ [-5; 9]

c) BTKĐ

####### H

####### ∶ R

= 0 ( Mô hình không phù hợp )

####### H

####### ∶ R

> 0 ( Mô hình phù hợp )

Ta dùng thống kê :

####### F =

( ).

( ).(

)

~ F(k – 1; n - k)

####### =

( )..

( ).( . )

####### ~ F(2; 17)

####### = 77.

Với α = 0. ta có C = f .

####### (2) = 3.

Ta có ǀFǀ > C  Bác bỏ H

Vậy với mức ý nghĩa 5%. mô hình trên phù hợp

d) Hệ số xác định mô hình có hiệu chỉnh : R

#######

= 1 – (1 - R

).(

####### )

####### = 1 – (1 – 0).(

####### )

####### = 0.

Đề số 02

Câu 1. Bảng sau đây cho chuỗi thời gian về mức tiêu dùng (Y : đơn vị 100000 VNĐ) và

thu nhập (X : đơn vị 100000 VNĐ). Tính theo đầu người và tính theo giá cố định năm

1980 trong thời kỳ 1971 – 1990 ở một khu vực :

Năm Y X Năm Y X

####### 1971 48,34 52,02 1981 52,17 63,

####### 1972 48,54 52,41 1982 60,84 67,

####### 1973 47,44 51,55 1983 60,73 67,

####### 1974 54,58 58,88 1984 76,04 83,

####### 1975 55,00 59,66 1985 76,42 84,

####### 1976 63,49 68,42 1986 69,34 77,

####### 1977 59,22 64,27 1987 61,75 70,

####### 1978 57,77 63,01 1988 68,78 77,

####### 1979 60,22 65,61 1989 67,07 75,

####### 1980 55,40 61,05 1990 72,94 81,

Giả sử Y và X có quan hệ tuyến tính

a. Hãy ước lượng hàm hồi quy của mức tiêu dùng phụ thuộc vào thu nhập và nêu

ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy tìm được.

b. Tính hệ số xác định mô hình và giải thích ý nghĩa.

c. Tìm khoảng tin cậy của các hệ số hồi quy tổng thể, với độ tin cậy 95%.

d. Dự báo giá trị trung bình và cá biệt của mức tiêu dùng khi thu nhập là 8 triệu đồng,

với độ tin cậy 95%. Giải thích kết quả.

e. Với mức ý nghĩa 5%, hãy cho biết khi thu nhập thay đổi có ảnh hưởng đến mức

tiêu dùng không?

####### R

= r .

a)

####### (SRF): Y

#######

= β

#######

  • β

#######

####### . X

####### = 3 + 0. X

Ý nghĩa của các hệ số hồi quy:

  • β

#######

= 3 : khi không có thu nhập thì mức chi tiêu là 3 trăm ngàn VNĐ.

  • β

#######

= 0 : khi thu nhập tăng 1 trăm ngàn VNĐ thì mức chi tiêu tăng trung bình là

0 trăm ngàn VNĐ.

b) Hệ số xác định mô hình : R

= r .

= 0.

Sự biến thiên của mức thu nhập giải thích xấp xỉ 97% sự biến thiên của tổng chi

tiêu (khoảng 2% chưa giải thích được)

c)

  • Phương sai của sai số ngẫu nhiên mẫu là:

σ

#######

####### =

. ( 1 - r .

). σ

####### =

####### . ( 1 – 0 ). 73.

####### = 2.

  • Phương sai của β

#######

Var (β

#######

) = σ

#######

####### . [

####### +

(

)

.

####### ]

####### = 2. [

####### +

( . )

. .

####### ]

####### = 5.

 Độ lệch chuẩn của β

#######

: Se(β

#######

) = Var (β

#######

####### ) = 2.

  • Phương sai của β

#######

Var (β

#######

####### ) =

.

####### =

.

. .

####### = 0.

 Độ lệch chuẩn của β

#######

: Se(β

#######

####### ) =

#######

Var (β

#######

####### ) = 0.

  • ĐTC : γ = 0  α = 0  C = t .

= 2.

  • Khoảng tin cậy cho β

#######

β

∈ [β

#######

  • C(β

#######

); β

#######

  • C(β

#######

####### )]

β

####### ∈ [3 – 2. 2; 3 + 2. 2]

β

####### ∈ [-1; 8]

  • Khoảng tin cậy cho β

#######

β

∈ [β

#######

  • C(β

#######

); β

#######

  • C(β

#######

####### )]

β

####### ∈ [0 – 2. 0; 0 + 2. 0]

β

####### ∈ [0; 0]

d)

####### + X

= 80 trăm ngàn VNĐ  (SRF): Y

#######

####### = 3 + 0. 80 = 71.

  • Var (Y

#######

) = σ

#######

####### . [

####### +

(

)

.

####### ] = 2. [

####### +

( – .)

. .

####### ]

####### =

.

.

~ St(18)

####### = 24.

α = 0  C = t .

= 2.

Vì ǀTǀ > C  Bác bỏ H

Vậy thu nhập thay đổi ảnh hưởng đến mức chi tiêu.

Câu 2:

a) (SRF): Y

#######

####### = 0 – 0.332 + 0.164 – 0

Ý nghĩa:

  • β

#######

= 0 : trong trường hợp các yếu tố khác không đổi. chênh lệch trung bình về

chi tiêu cho mặt hàng A của nam so với nữ là 0 ngàn đồng/ tháng

  • β

#######

= 0 : trong trường hợp các yếu tố khác không đổi. thu nhập người tiêu dùng

tăng 1 triệu đồng/ tháng thì chi tiêu trung bình cho mặt hàng A tăng 0 ngàn

đồng/ tháng.

  • β

#######

= - 0 : trong trường hợp các yếu tố khác không đổi. chênh lệch trung bình

về chi tiêu cho mặt hàng A của nam so với nữ là 0 ngàn đồng/ tháng khi thu

nhập tăng 1 triệu đồng/ tháng.

b) ĐTC : γ = 0  α = 0  C = t .

= 2.

####### T

####### =

(

)

 Se(β

#######

####### ) =

####### =

.

.

####### = 0.

####### T

####### =

(

)

 Se(β

#######

####### ) =

####### =

.

.

####### = 0.

####### T

####### =

(

)

 Se(β

#######

####### ) =

####### =

.

.

####### = 0.

####### T

####### =

(

)

 Se(β

#######

####### ) =

####### =

.

.

####### = 0.

Khoảng tin cậy cho hệ số hồi quy tổng thể :

  • β

∈ [β

#######

  • C(β

#######

); β

#######

  • C(β

#######

####### )]

β

####### ∈ [0 – 2. 0; 0 + 2. 0]

β

####### ∈ [-0; 0]

  • β

∈ [β

#######

  • C(β

#######

); β

#######

  • C(β

#######

####### )]

β

####### ∈ [0 – 2. 0; 0 + 2. 0]

β

####### ∈ [0; 0]

  • β

∈ [β

#######

  • C(β

#######

); β

#######

  • C(β

#######

####### )]

β

####### ∈ [0 – 2. 0; 0 + 2. 0]

β

####### ∈ [0; 0]

  • β

∈ [β

#######

  • C(β

#######

); β

#######

  • C(β

#######

####### )]

β

####### ∈ [-0 – 2. 0; -0 + 2. 0]

β

####### ∈ [-0; -0]

c) Hệ số xác định mô hình : R

= 0.

Sự biến thiên của thu nhập của nam so với nữ giải thích xấp xỉ 97% sự biến thiên

của chi tiêu cho mặt hàng A (khoảng 2% chưa giải thích được)

####### BTKĐ:

####### H

####### ∶ R

= 0 ( Mô hình không phù hợp )

####### H

####### ∶ R

> 0 ( Mô hình phù hợp )

####### BTKĐ 2 :

####### H

∶ β

####### = 0

####### H

∶ β

####### ≠ 0

Nếu H

đúng. ta có

####### T

####### =

(

)

~ St(n - k)

= −5 ~ St(16)

α = 1%  C = t .

= 2.

Vì ǀTǀ > C  Bác bỏ H

####### (2)

Từ (1) + (2)  Bác bỏ H

ban đầu.

 Chi tiêu về loại hàng A của nam và nữ khác nhau

Đề số 03

Câu 1. Bảng sau cho biết số liệu về tổng thu nhập (X : tỷ USD) và mức thuế (Y : tỷ USD) của

một Doanh nghiệp.

####### X Y X Y

####### 14,95 1,84 291,69 43,

####### 17,83 2,53 148,63 22,

####### 7,42 0,95 168,78 23,

####### 99,26 14,55 148,23 19,

####### 14,14 1,88 75,26 10,

####### 67,09 10,85 181,32 26,

Biết rằng Y và X có quan hệ tuyến tính với nhau

a. Hãy ước lượng hàm hồi quy của Y theo X. Giải thích ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi

quy nhận được.

b. Tính hệ số xác định mô hình và giải thích ý nghĩa của kết quả nhận được.

c. Tính hệ số co dãn của Y theo X tại điểm

 

X,Y và giải thích ý nghĩa kết quả nhận được.

d. Tìm khoảng tin cậy cho các hệ số hồi quy tổng thể với độ tin cậy 95%.

e. Tìm khoảng tin cậy cho phương sai nhiễu với mức ý nghĩa 5%.

f. Với mức ý nghĩa 5%, hãy cho biết khi thu nhập thay đổi có ảnh hưởng đến mức thuế

không?

g. Với mức tổng thu nhập 0

X 170 , hãy dự báo giá trị trung bình và giá trị cá biệt của

mức thuế với độ tin cậy 95%. Giải thích kết quả.

Câu 2. Khảo sát sự liên hệ giữa sản lượng ( Y : đơn vị tấn/ha) theo phân bón hóa học (

2

X : đơn vị tấn/ha) và thuốc trừ sâu ( 3

X : đơn vị lít/ha) bằng cách dựa vào kết quả của mô

hình hồi qui bội được cho trong bảng sau.

Ý nghĩa của các hệ số hồi quy:

  • β

#######

= -0 : khi không có thu nhập thì mức thuế là 0 tỷ USD.

  • β

#######

= 0 : khi thu nhập tăng 1% thì mức thuể tăng trung bình là 0 0 tỷ

####### USD

b) Hệ số xác định mô hình : R

= r .

= 0.

Ý nghĩa: sự biến thiên của thu nhập giải thích xấp xỉ 99% sự biến thiên của mức

thuế ( khoảng 0% chưa giải thích được )

c) Tính hệ số co dãn của Y theo X tại điểm (. )

ε |

= β

#######

x

= 0 x

.

.

####### = 1.

Ý nghĩa: nếu tổng thu nhập tăng 1% thì mức thuế tăng 1%

d)

  • Phương sai của sai số ngẫu nhiên mẫu là:

σ

#######

####### =

. ( 1 - r .

). σ

####### =

####### . ( 1 – 0 ). 151.

####### = 0.

  • Phương sai của β

#######

Var (β

#######

) = σ

#######

####### . [

####### +

(

)

.

####### ]

####### = 0. [

####### +

( . )

. .

####### ]

####### = 0.

 Độ lệch chuẩn của β

#######

: Se(β

#######

) = Var (β

#######

####### ) = 0.

  • Phương sai của β

#######

X Y

Var (β

#######

####### ) =

.

####### =

.

. .

####### = 9. 10

 Độ lệch chuẩn của β

#######

: Se(β

#######

) = Var (β

#######

####### ) = 3.

  • ĐTC : γ = 0  α = 0  C = t .

= 2.

  • Khoảng tin cậy cho β

#######

β

∈ [β

#######

  • C(β

#######

); β

#######

  • C(β

#######

####### )]

β

####### ∈ [-0 – 2. 0; -0 + 2. 0]

β

####### ∈ [-1; 0]

  • Khoảng tin cậy cho β

#######

β

∈ [β

#######

  • C(β

#######

); β

#######

  • C(β

#######

####### )]

β

####### ∈ [0 – 2. 3.

; 0 + 2. 3.

]

β

####### ∈ [0; 0]

e)

σ

#######

####### = 0.

Với = 0 ta có:

 a = .

(10) = 3.

 b = .

(10) = 20.

 Khoảng ước lượng cho

:

∈ [

()

####### ;

()

####### ]

#######

∈ [0; 2]

f) BTKĐ :

####### H

∶ β

= 0 ( Thu nhập thay đổi không ảnh hưởng đến mức thuế )

Was this document helpful?

Kinh Te Luong

Course: Microeconomics (ECO2020)

62 Documents
Students shared 62 documents in this course
Was this document helpful?
1
ĐÁP ÁN 22 ĐỀ KINH TẾ LƯỢNG
Đề số 01
Câu 1. Giả sử số liệu thống về lãi suất ngân hàng tổng vốn đầu trên địa bàn
tỉnh A qua 5 năm liên tiếp như sau :
Lãi suất ngân hàng (%) 10 12 15 18 20
Tổng vốn đầu tư (tỉ đồng) 50 48 40 37 35
a. Hãy ưc lưng m hi quy tuyến tính của tổng đu tư theo lãi suất nn hàng và nêu
ý nghĩa ca các hệ s hồi quy m đưc.
b. Tính hệ số xác định mô hình và giải thích ý nghĩa.
c. Tìm khoảng tin cậy của h số hồi quy tổng thể
2
b
, với độ tin cậy 95%.
d. Dựo g trị trung bình của tổng vốn đu tư khii sut ngânng 13%, vi độ
tin cậy 95%. Giải tch kết quả.
e. Với mức ý nghĩa 5%, hãy cho biết lãi suất ngân hàng có ảnh hưởng đến tổng vốn
đầu tư không?
f. Hãy viết hàm hồi quy khi đơn vị tính của tổng vốn đầu tư là triệu đồng.
g. Ta có kết quả khi dùng kiểm định White như sau :
Có phương sai thay đổi trong mô hình không, tại sao?