- Information
- AI Chat
Công thức tài chính doanh nghiệp
Corporate Finance
Preview text
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI
CÔNG THỨC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Chƣơng I: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
- Phƣơng pháp xác định giá thành sản phẩm.
STT Công thức Đơn vị Chú giải
1 Đồng
Z: Giá thành tổng sản phẩm. Cđk: Chi phí dở dang đầu kỳ. Ctk: Chi phí dở dang trong kỳ. Cck: Chi phí dở dang cuối kỳ.
2
Z
z Q
Đồng/sp
z: Giá thành đơn vị sản phẩm. Q: Khối lượng SP hoàn thành trong kỳ.
3 Đồng
ZSX: Giá thành sản xuất. CVC: Chi phí vận chuyển. CNC: Chi phí nhân công trực tiếp. CVC: Chi phí sản xuất chung.
4 ZTB ZSX CBH CQL Đồng
ZTB: Giá thành toàn bộ. CBH: Chi phí bán hàng. CQL: Chi phí quản lý doanh nghiệp. 2. Hạ giá thành sản phẩm.
STT Công thức Đơn vị Chú giải
1
1 1 1 0
1
n Z i i i i i
M Q z Q z
Đồng
MZ: Mức hạ giá thành SP, HH so sánh được. Qi1: Số lượng SP thứ i sản xuất năm nay. zi1: Giá thành đvsp thứ i năm nay. zi0: Giá thành đvsp thứ i năm trước. i: Sảm phẩm so sánh thứ i (i=1 n).
2
10
1
Z n Z 100 ii i
M T Qz
%
TZ: Tỷ lệ hạ giá thành sản phẩm so sánh được.
- Phƣơng pháp xác định doanh thu bán hàng.
STT Công thức Đơn vị Chú giải
1
1 i
n BH tt i i
DT Q P
Đồng
DTBH: Doanh thu bán hàng trong kỳ. Qtti: Khối lượng SP-HH loại thứ itiêu thụ trong kỳ. Pi: Giá bán đvsp loại thứ i. in 1 : Số loại SP tiêu thụ trong kỳ.
2 Đồng
Qtt: Khối lượng sản phẩm tiêu thụ trong kỳ. Qđk: Khối lượng sản phẩm tồn kho đầu kỳ. Qtk: Khối lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ. Qck: Khối lượng sản phẩm tồn kho cuối kỳ.
3 DTTDTBH GT Đồng
DTT: Doanh thu thuần bán hàng. GT: Các khoản giảm trừ doanh thu. (bao gồm: Chiết khấu thương mại, Giảm giá hàng bán, Giá trị hàng bán bị trả lại, thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế GTGT nộp theo PP trực tiếp) 4. Điểm hoà vốn.
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI
STT Công thức Đơn vị Chú giải
1 hvkt
FC
Q
P AVC
Sản phẩm
Qhvkt: Sản lượng hoà vốn kinh tế. FC: Tổng chi phí cố định. AVC: Biến phí đvsp. P: Giá bán đvsp.
2 hvkt
FC I
Q
P AVC
Sản phẩm
I: Lãi vay vốn của doanh nghiệp.
3
DThvQhv P
1
FC FC
P
P AVC AVC
P
TH: Có nhiều mặt hàng:
1
hv
tt
FC DT AVC DT
Đồng
DThv: Doanh thu hoà vốn. DTtt: Doanh thu tiêu thụ.
4
100 CSTK
FC h P AVC Q
TH: Có nhiều mặt hàng: hv 100 tt
DT h DT
%
h: Công suất hoà vốn. QCSTK: Sản lượng theo công suất thiết kế.
5 kh 100 % k: Khoảng cách an toàn.
6
hv CSTK
Q
t Q
hv 12 CSTK
Q
t Q
TH: Có nhiều mặt hàng: hv tt
DT t DT
Năm
tháng
t: Thời gian hoà vốn.
- Lợi nhuận của doanh nghiệp.
STT Công thức Đơn vị Chú giải
1 EBITDTT ZTB Đồng EBIT: Lợi nhuận trước thuế và lãi vay.
2 EBTEBIT I Đồng EBT: Lợi nhuận trước thuế. I: Lãi vay trong kỳ.
3
ST EBT T TNDN
1
TNDN TNDN
EBT EBT t EBT t
Đồng
ST: Lợi nhuận sau thuế. TTNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp. tTNDN: Thuế suất thuế thu nhập DN.
4 or OS ST 100
EBT R DTT
%
ROS: Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu.
5
or Z ST 100 TB
EBT T Z
% Z
T : Tỷ suất lợi nhuận trên giá thành.
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI
a. TH trao đổi tương tự: Trao đổi TSCĐ có công dụng tương tự trong cùng 1 lĩnh vực kinh doanh và có giá trị tương đương:
Nguyên giá = Giá trị còn lại của TSCĐ đem trao đổi b. TH trao đổi không tương đương: Trao đổi TSCĐ không có cùng công dụng tương tự trong lĩnh vực kinh doanh và không có giá trị tương đương:
Nguyên giá
=
Giá trị hợp lý của TSCĐ HH nhận về hoặc TSCĐ đem trao đổi
+
Các khoản thuế (không bao gồm thuế được hoàn lại)
+
Chi phí liên quan trực tiếp khác trước khi đưa vào sử dụng 2.1. TSCĐ HH tự xây dựng hoặc tự sản xuất: a. TSCĐ HH tự xây dựng:
Nguyên giá = Giá trị quyết toán công trình khi đưa vào sử dụng b. TSCĐ HH tự sản xuất:
Nguyên giá
=
Giá thành thực tế của TSCĐ HH
+
Chi phí lắp đặt, chạy thử
+
Chi phí liên quan trực tiếp khác (trừ các khoản lãi nội bộ, giá trị SP thu hồi được trong QT chạy thử, SX thử, chi phí lãng phí NVL, LĐ, các khoản chi phí vượt định mức,..) 2.1. TSCĐ HH do đầu tư xây dựng a. TSCĐ HH do đầu tư xây dựng theo phương thức giao thầu:
Nguyên giá = Giá quyết toán công trình đầu tư XDCB duyệt lần cuối
+
Chi phí liên quan trực tiếp khác và lệ phí trước bạ (nếu có) b. TSCĐ là súc vật làm việc hoặc cho SP, vườn cây lâu năm:
Nguyên giá = Chi phí thực tế đã chi ra từ lúc hình thành đến thời điểm đưa vào khai thác, sử dụng 2.1. TSCĐ HH được tài trợ, được biếu, được tặng, do phát hiện thừa:
Nguyên giá = Giá trị theo đánh giá thực tế của Hội đồng giao nhận (or Tổ chức định giá chuyên nghiệp) 2.1. TSCĐ HH được cấp, được điều chuyển đến:
Nguyên giá
=
Giá trị còn lại ở đv cấp, đv chuyển đến (or Giá trị theo đánh giá thực tế của tổ chức định giá chuyên nghiệp)
+
Chi phí bên nhận chi ra trước khi sử dụng 2.1. TSCĐ HH nhận góp vốn, nhận lại vốn góp:
Nguyên giá =
Giá trị do các thành viên, cổ đông sáng lập định giá nhất trí; hoặc giá trị do DN và người góp vốn thoả thuận; hoặc giá trị do tổ chức chuyên nghiệp định giá theo quy định của PL và được các thành viên, cổ đông sáng lập chấp thuận. 2.2Đ vô hình 2.2. Đối với TSCĐ mua riêng biệt:
Nguyên giá
=
Giá mua thực tế
-
Chiết khấu thương mại, giảm giá
+
Các khoản thuế (không bao gồm thuế được hoàn lại)
+
Chi phí liên quan trực tiếp khác trước khi đưa vào sử dụng 2.2. Các TH mua TSCĐ VH theo phương thức trả chậm, trả góp, trao đổi (tương tự TSCĐ HH)
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI
2.2. TSCĐ VH là Quyền sử dụng đất có thời hạn hoặc giá trị Quyền sử dụng đất, nhận góp vốn liên doanh:
Nguyên giá = Giá trị quyền sử dụng đất được giao hoặc tiền phải trả khi nhận chuyển quyền sử dụng đất hợp pháp từ người khác 2.3Đ thuê tài chính. 2.3. TH hợp đồng thuê ghi tỷ lệ lãi suất:
Nguyên giá
=
1
11 1
n n t t
P i P i i
Trong đó:
P: Số tiền thuê phải trả đều đặn vào cuối mỗi năm theo hợp đồng thuê. i: Lãi suất vay vốn tính theo năm. n: Số năm thuê tài chính. t: Thời điểm trả tiền thuê. 2.3. TH hợp đồng thuê không ghi tỷ lệ lãi suất:
Tỷ lệ lãi suất được tính theo tỷ lệ lãi suất ngầm định (không vượt quá lãi suất do Ngân hàng quy
định),.. Nguyên giá được xác định như công thức trên.
2.3. Nếu hợp đồng tài chính đã ghi rõ: Số nợ gốc phải trả bằng giá hợp lý của TS thuê thì:
Nguyên giá = Giá trị hợp lý (không bao gồm thuế GTGT) 2.3. Nếu giá trị hợp lý TS thuê cao hơn giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu thì:
Nguyên giá = Giá ghi theo giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu 2. Nguyên giá TSCĐ thay đổi trong các TH được quy định tại khoản 4 Điều IV – thông tư 203/2009/TT-BTC. 3. Cách xác định NG của TSCĐ theo các phƣơng pháp tính thuế GTGT của DN 3.1ính thuế GTGT theo PP khấu trừ:
Nếu DN nộp thuế theo PP khấu trừ thì NGTSCĐ sẽ không bao gồm thuế GTGT đầu vào (trừ TH TSCĐ
dùng cho mục đích phúc lợi)
a. TH đối với các HH mua trong nước:
Nguyên giá
=
Giá mua (hoá đơn) không tính thuế
+
Các khoản thuế (không bao gồm thuế được hoàn lại)
+
Chi phí liên quan trực tiếp (lãi vay đầu tư XDCB, chi phí vận chuyển, bốc dỡ, nâng cấp, lắp đặt, chạy thử, lệ phí trước bạ,...) b. TH đối với các HH nhập khẩu:
Nguyên giá = Giá CIF
+
Thuế nhập khẩu
+
Thuế TTĐB (nếu có)
+
Thuế, phí khác
+
Chi phí khác Trong đó:
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI
Phương pháp Công thức Chú giải
1
khấu hao theo đường thắng
nullnullnullnullnullnullTH: GKTL, CTLƯT nhỏ, or GSTL= CTL thì áp dụng công thức:
, đồng/năm
,đồng/tháng
̅̅ ̅̅̅
,%
̅̅ ̅̅̅ ,%
Cách 1: 1 TH
n KH i i i
T f t
Cách 2: 1
1
i TH i
n KH i KH n TSCD i
M T NG
CL KH CL
G M Tg
MKH năm: Mức khấu hao năm. GTL: Giá trị thanh lý ước tính. GKTL: Giá trị thu được khi thanh lý ước tính. CTLƯT: Chi phí thanh lý ước tính. CTL: Chi phí thanh lý. GKH: Giá trị phải khấu hao. GSTL: Giá trị thu hồi sau thanh lý. MKH tháng: Mức khấu hao tháng. ̅̅ ̅̅̅: Tỷ lệ khấu hao bình quân hàng năm. NGTSCĐ: Nguyên giá TSCĐ. TKHTH: Tỷ lệ khấu hao bình quân tổng hợp. fi: Tỷ trọng giá trị TSCĐ của nhóm, loại thứ i. ti: Tỷ lệ khấu hao cá biệt của nhóm TSCĐ thứ i. n: Loại, nhóm TSCĐ phải tính khấu hao. MKHi: Mức khấu hao của từng nhóm, loại TSCĐ i.
NGTSCDi: Nguyên giá của từng nhóm, loại TSCĐ i.
MKH: Mức khấu hao TB của TSCĐ. GCL: Giá trị TSCĐ còn lại trên sổ kế toán. TgCL: Thời gian sử dụng còn lại của TSCĐ. TgSD: Thời gian sử dụng.
2
khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
+)Những năm đầu:
MKHGCL Tnhanh
TnhanhTKH hc
+)Những năm cuối: khi
MMKH KHGCLthì:
,đồng/năm
̅̅ ̅̅̅ ,%
MKH: Mức khấu hao năm. GCL: Giá trị TSCĐ còn lại trên sổ kế toán. Tnhanh: Tỷ lệ khấu hao nhanh. ̅̅ ̅̅̅: Tỷ lệ khấu hao bình quân hàng năm. hc: Hệ số điều chỉnh, được tra trong bảng sau:
Thời gian sử dụng của TSCĐ (N) hc N 4 năm 1, 46 N năm 2 N 6 năm 2, MKHGCL: Mức khấu hao tính bình quân giữa giá trị
còn lại của TSCĐ. TgCL: Thời gian sử dụng còn lại của TSCĐ. TgSD: Thời gian sử dụng.
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI
3
khấu hao theo số lượng, khối lượng sản phẩm
MKHmKH Q
, đồng/sản phẩm
MKH: Mức khấu hao trong kỳ. Q: Sản lượng (khối lượng) hoạt động thực tế trong kỳ. mKH: Mức khấu hao trên 1 đv sản lượng. NGTSCĐ: Nguyên giá TSCĐ. QCSTK: Sản lượng theo công suất thiết kế.
- Lập kế hoạch khấu hao:
+)Bƣớc 1: Xác định phạm vi tính khấu hao TSCĐ.
+)Bƣớc 2: Xác định nguyên giá TSCĐ phải tính khấu hao đầu năm kế hoạch ( ):
Nguyên giá phải tính khấu hao đầu năm kế hoạch
=
NG TSCĐ cần khấu hao thực tế đến 30/ năm báo cáo
+
NG TSCĐ tăng cần khấu hao quý IV năm báo cáo
+
NG TSCĐ giảm cần thôi tính khấu hao quý IV năm báo cáo +)Bƣớc 3: Xác định nguyên giá bình quân tăng, nguyên giá bình quân giảm của TSCĐ cần tính hoặc
thôi tính khấu hao trong năm KH:
Nguyên giá phải tính khấu hao đầu năm KH
=
Tổng nguyên giá của TSCĐ vào thời điểm đầu năm KH
-
Nguyên giá của TSCĐ thôi (ko) tính khấu hao năm KH.
Khi TSCĐ
{ }
{
NGKH
Khi TSCĐ{ } { NGKH
1 12
i i
n KH SD i KH
NG Tg NG
1
12
12
i i
n KH SD i KH
NG Tg NG
TgSD : Thời gian sử dụng TSCĐ (lấy tròn tháng).
(12-TgSD): Thời gian thôi sử dụng TSCĐ (lấy tròn tháng).
TH tính thời gian theo ngày thì thay 12 bằng 360 (năm KH lấy tròn là 360 ngày) vào 2 công thức trên.
+)Bƣớc 4: Xác định nguyên giá tăng bình quân TSCĐ phải tính khấu hao trong kỳ:
̅̅̅̅̅ ̅̅̅ ̅̅̅̅̅ ̅̅̅̅ ̅̅̅̅̅ ̅̅̅̅
+)Bƣớc 5: Xác định số tiền khấu hao bình quân năm KH:
MKHNG TKH
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI
Khả năng thanh toán nhanh
=
TSLĐĐTNHHàng tồn kho Nợ ngắn hạn
Khả năng thanh toán tức thời
=
Tiền Nợ ngắn hạn
b/ Thông số khả năng hoạt động:
Thông số về hàng tồn kho
Số vòng quay hàng tồn kho
=
Giá vốn hàng bán (ngày/vòng) Số dư bình quân hàng tồn kho
Số ngày 1 vòng quay hàng tồn kho
=
Số dư bình qụân hàng tồn kho 360 (ngày/vòng) Giá vốn hàng bán
Thông số về khoản phải thu khách hàng
Số vòng quay khoản phải thu
=
Doanh thu (vòng/kỳ ) Số dư bình quân nợ phải thu
Số ngày 1 vòng quay nợ phải thu
=
Số dư bình quân nơ phải thu 360 (ngày/vòng) Doanh thu
Tốc độ lưu chuyển vốn lưu động của doanh nghiệp
Số vòng quay vốn lưu động
=
Doanh thu thuần (vòng/kỳ ) Vốn lưu động bình quân
Số ngày 1 vòng quay vốn lưu động
=
Số dư bình quân nơ phải thu 360 (ngày/vòng) Doanh thu thuần
Hệ số đảm nhận của vốn lưu động
=
Vốn lưu động bình quân trong kỳ Doanh thu thuần
Thông số về khả năng sinh lợi của vốn lưu động
Mức doanh lợi của vốn lưu động
=
Lợi nhuận sau thuế 100% Vốn lưu động bình quân trong kỳ
Tỷ suất lợi nhuận VLĐ =
Lợi nhuận trước (hoặc sau thuế) VLĐ bình quân trong kỳ
Hiệu suất sử dụng VLĐ = Doanh thu tiêu thụ SP trong kỳ
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI
VLĐ bình quân trong kỳ
Hàm lượng VLĐ =
1
=
VLĐ bình quân trong kỳ Hiệu suất sử dụng VLĐ Doanh thu tiêu thụ SP trong kỳ
Trong đó:
̅̅̅̅̅̅
nullnullnull Mức tiết kiệm VLĐ do tăng tốc độ luân chuyển VLĐ
STT Công thức Đơn vị Chú giải
1
̅̅̅̅̅̅ ̅ ̅̅̅̅̅̅ ̅
null̅̅̅̅̅̅ ̅
Đồng
Mtđ: Mức tiết kiệm tương đối VLĐ. M 1 : Tổng mức luân chuyển VLĐ kỳ KH. K 1 : Kỳ luân chuyển VLĐ kỳ KH. ̅̅̅̅̅̅ ̅̅̅̅̅̅ ̅: VLĐ bình quân kỳ KH, kỳ BC. 2
nullĐồng
Mtgđ: Mức tiết kiệm tương đối VLĐ. K 0 : Kỳ luân chuyển VLĐ kỳ báo cáo. 2. Phƣơng pháp xác định nhu cầu VLĐ 2.1 trực tiếp:
STT Công thức Chú giải Nhu cầu VỐN LƢU ĐỘNG trong khâu dự trữ sản xuất:
1 VNVLCNNVLC mNVLC
VNVLC: Nhu cầu vốn NVL chính năm KH. NNVLC: Số ngày dự trữ cần thiết về NVL chính. mNVLC: Chi phí NVL chính bình quân mỗi ngày trong kỳ KH.
2 VVTMVT T
VVT: Nhu cầu vốn trong khâu dự trữ của các loại vật tư #. MVT: Tổng mức luân chuyển các loại VT # trong kỳ KH. T: Tỷ lệ nhu cầu vốn so với mức luân chuyển vốn của các VT trong năm BC. (%) 3 VDTVNLVC VVT VDT: Vốn lưu động trong khâu dự trữ sản xuất. Nhu cầu VỐN LƢU ĐỘNG trong khâu sản xuất:
4 VDD CSX CK HS
VDD: Nhu cầu vốn sản phẩm dở dang. CSX: Chi phí sx sp bình quân 1 ngày năm KH. CK: Chu kỳ sx sp. HS: Hệ số SP dở dang.
5
VTTr: Nhu cầu về vốn chi phí trả trước trong kỳ. VĐK: Số chi phí trả trước dư đầu kỳ. VPS: Số chi phí trả trước phát sinh trong kỳ. VPB: Số chi phí trả trước dự kiến phân bổ trong kỳ. 6 VSXVDD VTTr VSX: Vốn lưu động trong khâu sản xuất. Nhu cầu VỐN LƢU ĐỘNG trong khâu tiêu thụ sản phẩm:
7 VTPZSP NTP
VTP: Nhu cầu vốn thành phẩm trong kỳ KH. ZSP: Giá thành SP hàng hoá bình quân mỗi ngày trong kỳ. NTP: Số ngày dự trữ thành phẩm.
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI
6
nullQđh: Điểm đặt hàng. Tc: Số ngày chờ đặt hàng. 4. Vốn bằng tiền và các khoản phải thu. 4.1ản trị vốn bằng tiền trong DN.
STT Công thức Chú giải
1 * 2
1
2 QCn Q C
Q*: Lượng tiền mặt dự trữ hợp lý. Qn: Lượng tiền mặt chi dùng trong 1 năm. C 1 : Chi phí sử dụng tiền mặt. C 2 : Chi phí cho 1 lần bán chứng khoán.
2
- tb 2
Q Q
Qtb: Mưc tiền mặt dự trữ trung bình.
4.2ản trị các khoản phải thu.
STT Công thức Chú giải
1 h Pth n
N K DT
Kh: Kỳ thu tiền bình quân. NPth: Số dư bình quân các khoản phải thu. DTn: Doanh thu tiêu thụ bình quân 1 ngày
2
360360
t t h PTh
h
DT DT K N
K
NPThDTn Kh
NPTh: Số nợ phải thu dự kiến trong kỳ. DTt: Doanh thu tiêu thụ dự kiến trong kỳ. DTn: Doanh thu tieu thụ dự kiến bình quân ngày. Kh: Kỳ thu tiền bình quân.
Chƣơng IV: NGUỒN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
Vốn chủ sở hữu của DN tại 1 thời điểm có thể được xác định theo công thức:
Vốn chủ sở hữu = Giá trị tổng tài sản - Nợ phải trả Nguồn vốn tạm thời – Nguồn vốn thường xuyên:
Nguồn vốn tạm thời = Nợ ngắn hạn
Nguồn vốn thường xuyên = Nợ dài hạn + Vốn chủ sở hữu = Giá tri tổng tài sản – Nợ ngắn hạn
Xác định nguồn vốn lưu động thường xuyên (NWC):
NWC = Nguồn vốn thường xuyên – Tài sản dài hạn
= Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn
= Nguồn vốn dài hạn – Tài sản dài hạn
= Tài sản ngắn hạn – Nguồn vốn ngắn hạn
= Tổng NV thường xuyên của DN – Giá trị còn lại của TSCĐ
Chƣơng V: CƠ CẤU NGUỒN VỐN VÀ CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN
- Một số chi tiêu đặc trƣng
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI
STT Công thức Chú giải
1 N
NPT H NV
HN: Hệ số nợ. NPT: Nợ phải trả của doanh nghiệp. ∑NV: Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp.
2 VCSH
VCSH H NV
HVCSH: Hệ số vốn chủ sở hữu. VCSH: Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp. ∑NV: Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp. 3 HHN 1 VCSH VCSH NV NPT
4 2. Hệ thống đòn bẩy trong doanh nghiệp 2.Đòn bẩy hoạt động
DOL =
Tỷ lệ % thay đổi lợi nhuận trước lãi vay và thuế Tỷ lệ % thay đổi doanh thu (sản lượng) tiêu thụ
10 0 10 0
EBIT EBIT EBIT Q P AVC DOL QQ Q P AVC FC Q
Trong đó: DOL: Mức độ của đòn bẩy hoạt động. Q: Số lượng sản phẩm tiêu thụ. P: Giá bán đvsp. AVC: Biến phí đvsp. FC: Tổng chi phí cố định (ko tính lãi vay). EBIT: Lợi nhuận trước thuế và lãi vay. 2.Đòn bẩy tài chính
DFL =
Tỷ lệ % thay đổi thu nhập mỗi cổ phần hoặc của tỷ suất lợi nhuận VCSH Tỷ lệ % thay đổi lợi nhuận trước lãi vay và thuế
10 0 10 0
ROE ROE ROE Q P AVC FC DFL EBIT EBIT Q P AVC FC I EBIT
Trong đó: DFL: Mức độ của đòn bẩy tài chính. Q: Số lượng sản phẩm tiêu thụ. P: Giá bán đvsp. AVC: Biến phí đvsp. FC: Tổng chi phí cố định (ko tính lãi vay). EBIT: Lợi nhuận trước thuế và lãi vay. I: lãi vay. ROE: Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu. 2.Đòn bẩy hoạt động
DTL =
Tỷ lệ % thay đổi thu nhập mỗi cổ phần hoặc của tỷ suất lợi nhuận VCSH Tỷ lệ % thay đổi doanh thu (sản lượng) tiêu thụ
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI
nullTrong đó: e: Tỷ lệ chi phí phát hành tính theo giá phát hành, %. Pưđr: Giá thành hành thuần cổ phiếu ưu đãi. 4.2 phí sử dụng lợi nhuận để lại PP mô hình đinh giá tài sản (PP CAPM)
ri rf irMrf
ri: Chi phí sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư đối với cổ phiếu i. rf: Tủ suất sinh lời phi rủi ro, thường được tính bằng lãi suất trái phiếu của chính phủ. rM: Tỷ suất sinh lời kỳ vọng thị trường. i: Hệ số rủi ro của cổ phiếu i. PP theo mô hình tăng trưởng cổ tức
nullnullnull∑
nullTrong đó: dt: Cổ tức dự tính nhận được trong năm thứ t.
P 0 : Giá thị trường hiện hành của cổ phiếu thường.
rđl: Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại.
Với mức tăng trưởng lợi tức cổ phần hàng năm đều đặn là g và khi nthì:
Trong đó: d 0 : Cổ tức nhận được ở năm trước.
d 1 : Cổ tức mong đợi được trả vào cuối năm thứ 1.
P 0 : Giá hiện hành của cổ phiếu thường.
g: Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức hàng năm.
PP theo lãi suất trái phiếu cộng thêm mức bù rủi ro.
rđl = rtp + rr rđl: Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại. rtp: Lãi suất trái phiếu. rr: Mức bù rủi ro. 4.3 phí sử dụng cổ phiếu thường mới. Giá thuần của mỗi cổ phiếu mới DN thu được:
Pn = P 0 .(1-e)
Pn: Giá phát hành ròng. P 0 : Giá phát hành của 1 cổ phiếu mới thường mới. e: Tỷ lệ chi phí phát hành so với giá bán. Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới:
1 0 1
tm
d rg Pe
rtm: Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới. d 1 : Cổ tức mong đợi trong năm thứ 1. g: Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức hàng năm.
SV: Ngô Thị Linh Hoà – KT 4D - QUI
- Chi phí sử dụng vốn bình quân.
11
W , %
nn i i i i ii
V ACC r f r NV
WACC: Chi phí sử dụng vốn bình quân. ri: Chi phí sử dụng nguồn vốn thứ i. Vi: Số vốn được huy động từ nguồn thứ i. NV: Tổng số vốn huy động từ các nguồn vốn khác nhau. fi: Tỷ trọng của nguồn vốn thứ i trong tổng số vốn huy động. Chú ý: Các chi phí được tính đã trừ thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Chi phí sử dụng vốn cận biên
W
ji ji j
AC BP
BPji: Điểm gãy của nguồn tài trợ j với chi phí sử dụng vốn i. ACji: Tổng số vốn huy động từ nguồn tài trợ j với chi phí sử dụng vốn i. Wj: Tỷ trọng nguồn tài trợ j trong cơ cấu tổng các nguồn tài trợ.