Skip to document

10 de thi hk1 mon hoa hoc lop 12

10 de thi hk1 mon hoa hoc lop 12, 10 de thi hk1 mon hoa hoc lop 12
Course

Hóa đại cương 1 (CHEM0001)

390 Documents
Students shared 390 documents in this course
Academic year: 2019/2020

Comments

Please sign in or register to post comments.

Preview text

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017

MÔN HÓA LỚP 12

Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1. Thủy phân không hoàn toàn tetra peptit X ngoài các α - amino axit còn thu được các đi peptit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X là A. Ala-Val-Phe-Gly. B. Val-Phe-Gly-Ala. C. Gly-Ala-Phe -Val. D. Gly-Ala-Val-Phe. Câu 2. Khi trùng ngưng 13,1g axit α-aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dư ta còn thu được m gam polime và 1,44 gam nước. m có giá trị là A. 11,66g. B. 10,41g. C. 9,04g. D. 9,328g. Câu 3. Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là A. 48 g. B. 40 g. C. 24 g. D. 50 g. Câu 4. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là A. metyl axetat. B. propyl fomiat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat. Câu 5. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ? A. Khử glucozơ bằng H 2 /Ni, t 0. B. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO 3 /NH 3. C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. D. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH) 2 đun nóng. Câu 6. Thủy phân este E có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 (có mặt H 2 SO 4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là A. propyl fomat. B. ancol etylic. C. metyl propionat. D. etyl axetat. Câu 7. Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Zn. Câu 8. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C 3 H 6 O 2 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 9. Ngâm 1 lá Zn trong 50 ml dung dịch AgNO 3 0,2M. Giả sử kim loại tạo ra bám hết vào lá Zn. Sau khi phản ứng xảy ra xong lấy lá Zn ra sấy khô, đem cân, thấy: A. Khối lượng lá kẽm tăng 0,215 gam. B. Khối lượng lá kẽm tăng 0,755 gam. C. Khối lượng lá kẽm giảm 0,755 gam. D. Khối lượng lá kẽm tăng 0,43 gam. Câu 10. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. este đơn chức. B. phenol. C. glixerol. D. ancol đơn chức. Câu 11. Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây? A. K+. B. Mg2+. C. Cu2+. D. Na+. Câu 12. Đun nóng este CH 3 COOC 2 H 5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH 3 COONa và C 2 H 5 OH. B. HCOONa và C 2 H 5 OH. C. C 2 H 5 COONa và CH 3 OH. D. CH 3 COONa và CH 3 OH.

ĐỀ SỐ 1

Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được COnn 22 OH. Este đó là

A. đơn chức. B. no, mạch hở. C. đơn chức no, mạch hở. D. hai chức no, mạch hở. Câu 14. Hợp chất nào sau đây là đi peptit? A. H 2 N-CH 2 CH 2 CONH-CH 2 COOH. B. H 2 N-CH 2 CONH-CH(CH 3 )-COOH. C. H 2 N-CH 2 CONH-CH 2 CONH-CH 2 COOH. D. H 2 N-CH 2 CH 2 CONH-CH 2 CH 2 COOH. Câu 15. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17 H 35 COOH và C 15 H 31 COOH, số loại trieste tối đa được tạo ra là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 16. Chọn câu đúng: "Glucozơ và fructozơ... A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH) 2 ". B. là hai dạng thù hình của cùng một chất". C. đều có nhóm chức CHO trong phân tử". D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở". Câu 17. Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm cắt mạch polime A. cao su thiên nhiên + HCl  t 0 B. poli(vinyl clorua) + Cl 2  t 0

C. poli(vinyl axetat) + H 2 O OH   t 0, D. amilozơ + H 2 O   tH 0,

Câu 18. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 17,80 gam. C. 18,24 gam. D. 18,38 gam. Câu 19. Monome dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là A. C 6 H 5 CH=CH 2. B. CH 2 =C(CH 3 )COOCH 3. C. CH 3 COOCH=CH 2. D. CH 2 =CHCOOCH 3. Câu 20. Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO 2 và hơi H 2 O có tỉ lệ mol là 1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là A. axit axetic. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 21. Nhận định saiA. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. B. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH) 2. D. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I 2. Câu 22. So sánh tính bazơ nào sau đây là đúng? A. C 6 H 5 NH 2 > C 2 H 5 NH 2. B. C 6 H 5 NH 2 >CH 3 NH 2 > NH 3. C. CH 3 NH 2 > NH 3 > C 2 H 5 NH 2. D. C 2 H 5 NH 2 > CH 3 NH 2 > C 6 H 5 NH 2. Câu 23. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là

Câu 36. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua,. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 37. Để trung hoà 3,1g một amin đơn chức cần 100ml dung dịch HCl 1M. Amin đó là A. C 3 H 9 N. B. CH 5 N. C. C 3 H 7 N. D. C 2 H 7 N. Câu 38. Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. Câu 39. Nhiệt độ sôi của C 2 H 5 OH, CH 3 CHO, CH 3 COOH, CH 3 COOCH 3 giảm dần theo thư tự nào?

A. CH 3 COOH > CH 3 COOCH 3 > C 2 H 5 OH > CH 3 CHO.

B. C 2 H 5 OH > CH 3 COOH > CH3CHO> CH 3 COOCH 3.

C. CH 3 COOH > C 2 H 5 OH > CH 3 COOCH 3 > CH 3 CHO.

D. C 2 H 5 OH > CH 3 CHO > CH 3 COOCH 3 > CH 3 COOH.

Câu 40. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PE. B. amilopectin. C. nhựa bakelit. D. PVC.

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017

MÔN HÓA LỚP 12

Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng từ các monome nào sau đây? A. Glixerol và axit Terephtalic B. Glixerol và axit Acrylic C. Etylenglicol và axit Terephtalic D. Etylenglicol và axit Metacrylic Câu 2: Khi thực hiện phản ứng este hóa giữa 6g CH 3 COOH và 9,2g C 2 H 5 OH với hiệu suất 70% thu được bao nhiêu gam este? A. 8,8g B. 12,32g C. 6,16g D. 17,6g Câu 3: Cho 1,37g hỗn hợp Mg, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 1,12 lít khí NO (đkc). Khối lượng muối Nitrat sinh ra là: A. 10,76g B. 10,67g C. 17,6g D. 16,7g Câu 4: Cho các phản ứng: I/ Hòa tan Ag 2 S vào dd NaCN sau đó dùng Zn để khử ion Ag+ trong Na[Ag(CN) 2 ] II/ Đốt Ag 2 S bằng O 2 ; III/ Điện phân dd AgNO 3 ; IV/ Nhiệt phân AgNO 3. Số trường hợp tạo ra Ag là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 5: Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây? A. Ngâm trong dd H 2 SO 4 loãng. B. Ngâm trong dd HCl. C. Ngâm trong dd H 2 SO 4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dd CuSO 4. D. Ngâm trong dd HgSO 4. Câu 6: Cho 5 hợp chất sau: CH 3 -CHCl 2 (1); CH 3 -COO-CH=CH 2 (2); CH 3 -COO-CH 2 -CH=CH 2 (3); CH 3 COOCH 3 (4); CH 3 -CH 2 -CH(OH)-Cl (5). Chất nào thủy phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương? A. 1,2,5 B. 2,3,4 C. 2,3,5 D. 1,3, Câu 7: Cho Glixerin trioleat (hay Triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2 , CH 3 OH, dung dịch Br 2 , dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp,số phản ứng xảy ra là:

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 8: Đun nóng hỗn hợp gồm 0,2mol glixin và 0,3mol alanin thì khối lượng Dipeptit cực đại có thể thu được là: A. 41,7g B. 20g C. 38,1g D. 37,2g Câu 9: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dd H 2 SO 4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là: A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al.

ĐỀ SỐ 2

A. 2,3,4 B. 2,3,5 C. 1,3,5 D. 1,2,

Câu 23: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO 3 1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được là: A. 4,32g. B. 2,16g C. 5,4g D. 3,24g Câu 24: Thổi CO dư vào hỗn hợp chứa m gam MgO và m g CuO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tòan khối lượng chất rắn là: A. 1,6m gam B. 1,4m gam C. 1,8m gam D. 1,2m gam Câu 25: Saccarozơ có thể tạo ra este chứa 8 gốc của axit Axetic trong phân tử. CTPT của Este này là: A. C 28 H 38 O 19 B. C 20 H 38 O 19 C. C 20 H 40 O 27 D. C 28 H 44 O 27 Câu 26: Để trung hòa 89,6 gam chất béo cần 50ml dung dịch KOH 0,2M. Chỉ số axit béo là: A. 5,5. B. 6,12. C. 6,25. D. 6,5. Câu 27: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Phenyl amin. B. Etyl amin. C. Etyl metyl amin. D. Propyl amin. Câu 28: Cacbohydrat cho được đồng thời các phản ứng cộng H 2 , phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước Brom là: A. Saccarozơ và Glucozơ B. Glucozơ và Fructozơ C. Mantozơ và Fructozơ D. Glucozơ và Mantozơ Câu 29: Dãy các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là: A. Na, Fe, Cu B. Fe, Cu, Zn C. Mg, K, Cu D. Na, Ca, Ba Câu 30: Ứng với CTPT C 7 H 9 N có bao nhiêu đồng phân amin thơm tác dụng được với Axit nitrơ ở nhiệt độ thường giải phóng khí Nitơ. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 31: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH 4 là 6,25. Cho 20g X tác dụng với 300ml dd KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dd sau phản ứng thu được 28g chất rắn khan. CTCT của X là: A. CH 2 =CHCOOCH 2 CH 3. B. CH 3 CH 2 COOCH = CH 2. C. CH 2 = CHCH 2 COOCH 3. D. CH 3 COOCH =CHCH 3. Câu 32: Cho dãy các chất: CH 3 Cl, C 2 H 5 COOCH 3 , CH 3 CHO, CH 3 COONa, CH 3 COOCH=CH 2. Số chất trong dãy khi thủy phân sinh ra ancol metylic là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33: Tính bazơ của các amin tăng dần theo dãy: A. NH 3 < C 6 H 5 NH 2 < CH 3 NHCH 3 < CH 3 NH 2 B. C 6 H 5 NH 2 < NH 3 < CH 3 NHCH 3 < CH 3 NH 2 C. C 6 H 5 NH 2 < NH 3 < CH 3 NH 2 < CH 3 NHCH 3 D. NH 3 < CH 3 NH 2 < CH 3 NHCH 3 < C 6 H 5 NH 2 Câu 34: Trong các loại tơ sau đây: tơ tằm, tơ nilon -6,6, tơ capron, tơ vísco, tơ xenluloz axetat,tơ lapsan , tơ nitron. Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ tổng hợp: A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 35: Phản ứng nào sau đây chuyển Glucozơ và Fructozơ thành một sản phẩm duy nhất A. Phản ứng với H 2 /Ni, to B. Phản ứng với Na C. Phản ứng với Cu(OH) 2 ; đun nóng D. Phản ứng với dung dịch AgNO 3 /NH 3

Câu 36: Số đồng phân đơn chức có thể có ứng với CTPT C 4 H 8 O 2 tác dụng với dd NaOH là: A. 4 B. 2 C. 6 D. 3 Câu 37: Thể tích dd HNO 3 1M ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn 1,68 gam Fe là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất) A. 80ml B. 120ml C. 40ml D. 100ml Câu 38: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1, gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là: A. 150. B. 75. C. 105. D. 89. Câu 39: Thuỷ phân hỗn hợp 2 este: Etylfomat; Etylaxetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được: A. 2 muối ; 2 ancol B. 1 muối ; 2 ancol C. 1 muối ; 1 ancol D. 2 muối ; 1 ancol Câu 40: Cho các chất : C 2 H 5 COOH (1), CH 3 OH (2), CH 2 =CH-COOH (3), C 6 H 5 OH (4).Các chất tác dụng được với Na kim loại, dung dịch Br 2 , dung dịch NaOH là: A. (3) và (4) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (3)

A B. 6 C. 5 D. 3

Câu 13: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch HCl 1M tạo ra 12,55 gam muối Y. Mặt khác nếu cho 0,1mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần vừa đúng 50 ml dd NaOH 2M. Công thức cấu tạo của X là: A. H 2 NCH 2 COOH. B. CH 3 CH(NH 2 )COOH. C. H 2 NCH 2 CH 2 COOH. D. H 2 NCH 2 CH(NH 2 )COOH. Câu 14: Dung dịch của chất làm đổi màu quỳ tím sang hồng? A. HOOCCH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH. B. H 2 NCH 2 COOH. C. CH 3 NH 2. D. C 6 H 5 NH 2. Câu 15: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N? A. 4 chất. B. 3 chất. C. 5 chất. D. 2 chất. Câu 16: Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học? A. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch HCl B. Cho mẫu đồng vào dung dịch HNO 3 C. Đốt dây sắt nguyên chất trong khí clo. D. Hợp kim Fe-C để ngoài không khí ẩm Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam một este no đơn chức thu được 4,48 lít khí CO 2 (ở đktc). Công thức phân tử của este là A. C 2 H 4 O 2. B. C 4 H 8 O 2. C. C 5 H 10 O 2. D. C 3 H 6 O 2**_.** Câu 18: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần? A. Pb, Ni, Sn, Zn. B. Pb, Sn, Ni, Zn C. Ni, Sn, Zn, Pb D. Ni, Zn, Pb, Sn. Câu 19: 17,8 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng A. 5,056 %. B. 50,56 %. C. 94,944 %. D. 49,44 %. Câu 20: Chất X vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ. Chất X là A. CH 3 COOH B. CH 3 CHO._ C. H 2 NCH 2 COOH D. CH 3 NH 2. Câu 21: Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức, mạch hở X với 50,0 ml dung dịch KOH 2M (vừa đủ) thu được 3,2 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl fomat. Câu 22: Este vinyl axetat (CH 3 -COOCH=CH 2 ) được điều chế từ A. ancol vinylic và axit axetic. B. axetilen và axit axetic. C. anđehit axetic và axit axetic D. etilen và axit axetic. Câu 23: Hòa tan 10,0 gam hỗn hợp Al và Cu trong dung dịch HCl (dư) thấy có 6,72 lít khí H 2 (ở đktc) bay ra. Khối lượng của Cu trong hỗn hợp trên là A. 6,4 gam. B. 5,6 gam C. 4,6 gam. D. 5,4 gam. Câu 24 : Chất béo triolein không phản ứng với chất nào sau đây (có đủ điều kiện cần thiết)? A. H 2 B. NaOH (dd). C. Br 2 (dd) D. Cu(OH) 2 Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột  X  Y  Axit axetic. X và Y lần lượt là: A. ancol etylic, anđehit axetic. B. ancol etylic, glucozơ. C. glucozơ, ancol etylic. D. glucozơ, etyl axetat. Câu 26: Nhóm chất nào sau đây hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam?

A. glucozơ, fructozơ, xenlulozơ B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ C. glucozơ, tinh bột, xenlulozơ D. fructozơ, tinh bột, xenlulozơ Câu 27: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO 4 aM. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng đinh sắt tăng lên 0,4 gam so với ban đầu. Giá trị của a là A. 1,0 B. 1,5 C. 0,25 D. 0, Câu 28: Chất nào sau đây không thuộc cacbohiđrat A. Glyxin. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. xenlulozơ Câu 29: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. poli(vinyl clorua). B. poli(phenol – fomanđehit). C. polietilen. D. polibutađien Câu 30: Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng A. nước brom. B. dung dịch AgNO 3 /NH 3. C. giấy quì tím. D. Cu(OH) 2. Câu 31: Đun nóng dung dịch chứa 21,60 gam glucozơ với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 (dư), khối lượng Ag thu được là A. 21,60 gam. B. 32,40 gam. C. 25,92 gam D. 16,20 gam. Câu 32: Sản phẩm trùng ngưng axit - aminocaproic tạo ra A. nilon-6,6. B. nilon-7 C. nitron D. nilon-6. Câu 33: Phản ứng giữa dung dịch I 2 và hồ tinh bột tạo ra phức có màu? A. xanh tím. B. đỏ gạch C. trắng D. vàng Câu 34: Thủy phân saccarozơ trong dung dịch axit thu được A. glucozơ và axit axetic B. fructozơ và axit axetic C. glucozơ và fructozơ. D. glucozơ và etanol. Câu 35: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 104720. Số mắt xích gần đúng của cao su nói trên là A. 1450 B. 1540 C. 1054 D. 1405. Câu 36: Trong phản ứng: Cu + 2AgNO 3  Cu(NO 3 ) 2 + 2Ag. Phát biểu đúng là A. Cu bị khử thành ion Cu2+ B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag C. Ion Cu2+ bị khử thành Cu D. Ion Ag+ bị khử thành Ag Câu 37: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 (lấy dư), tạo ra 40,0 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 48,0. B. 72,0. C. 96,0. D. 54,0. Câu 38: Tính chất hóa học chung của kim loại là A. tính oxi hóaB. tính dẻo. C. tính khử. D. tính dẫn điện. Câu 39: Khối lượng C 2 H 4 cần dùng để điều chế 2,5 tấn PE là bao nhiêu? biết hiệu suất quá trình điều chế đạt 80% A. 3,125 tấn B. 3,215 tấn C. 2,0 tấn D. 3,512 tấn Câu 40: Khi thủy phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được hỗn hợp gồm? A. 2 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 1 ancol.

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017

MÔN HÓA LỚP 12

Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là A. 20%. B. 80 C. 10%. D. 90%. Câu 2: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH) 2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 3: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 4: Phản ứng trùng ngưng là phản ứng: A. Kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử rất lớn (polime). B. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn và tách loại H 2 O. C. Kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn(polime) và tách loại phân tử nhỏ khác ( như H 2 O..) D. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành nhiều phân tử lớn (polime). Câu 5: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,10M. Mặt khác 0, mol X tác dụng vừa đủ với 10 gam dung dịch NaOH 8% thu được 2,80 gam muối khanông thức của X là A. H 2 NC 3 H 6 COOH B. (H 2 N) 2 C 3 H 5 COOH C. H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 D. (H 2 N) 2 C 2 H 3 COOH Câu 6: Cho các este: vinyl axetat, etyl benzoat, benzyl fomat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H 2 SO 4

đặc làm xúc tác) là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 7: Cho sơ đồ sau: Tinh bột → glucozơ → ancol etylic → axit axetic. Để điều chế 300 gam dung dịch CH 3 COOH 25% thì phải cần bao nhiêu gam gạo (chứa 80% tinh bột). Biết hiệu suất của mỗi phản ứng đạt 75%. A. 240g. B. 150g. C. 135g. D. 300g Câu 8: Tiến hành các thí nghiệm sau:

  • TN 1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.
  • TN 2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H 2 SO 4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO 4.
  • TN 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3.
  • TN 4: Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm.

ĐỀ SỐ 4

  • TN 5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO 4. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá học là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 9: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime có cấu trúc không phân nhánh? A. polibutadien, caosu lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ. B. PVC, poli isopren, amilozơ, xenlulozơ, poli stiren. C. PVC,polibutadien,xenlulozơ, nhựa bakelit. D. polibutadien, poliisopren, amilopectin, xelulozơ Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 24,9 gam hỗn hợp X gồm Zn và Sn bằng dung dịch HCl (dư) thu được 6, lít khí H 2 ở (đktc). Thể tích O 2 ( đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp X trên là A. 4,48 lít B. 3,92 lít C. 2,08 lít. D. 3,36 lít Câu 11: Có 5 dung dịch riêng biệt là: CuCl 2 , FeCl 3 , AgNO 3 , HCl và HCl có lẫn CuCl 2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 12: Ứng với công thức C 5 H 13 N có số đồng phân amin bậc 3 là: A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este no hở đơn chức cần 5,68 g khí oxi và thu được 3, lít khí CO 2 (đktc). Cho hỗn hợp este trên tác dụng vừa đủ với KOH thu được 2 rượu là đồng đẳng kế tiếp và 3,92 g muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của 2 este là : A. HCOOCH 3 và HCOOC 2 H 5. B. C 3 H 7 COOCH 3 và CH 3 COOC 2 H 5. C. CH 3 COOCH 3 và CH 3 COOC 2 H 5. D. C 2 H 5 COOCH 3 và C 2 H 5 COOC 2 H 5. Câu 14: Một số este được dùng trong hương liệu, mỹ phẩm, bột giặt là nhờ các este A. là chất lỏng dễ bay hơi B. có mùi thơm, an toàn với người C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng D. dều có nguồn gốc từ thiên nhiên Câu 15 : Phát biểu đúng là: A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H 2 SO 4 đặc là phản ứng một chiều. B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu (ancol). C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C 2 H 4 (OH) 2. D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. Câu 16: Cho 8,4 gam sắt tan hết vào dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 29,04. B. 32,40. C. 36,30. D. 30,72. Câu 17: Cho các chất: etilen; saccarozơ; axetilen; fructozơ; anđehit axetic; tinh bột; axit fomic; xenlulozơ; glucozơ. Số chất có thể phản ứng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 tạo kết tủa là: A. 5. B. 7. C. 3. D. 6. Câu 18: Phát biểu không đúng là:

D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản bằng enzim thu được các α-amino axit. Câu 29: Dung dịch CH 3 NH 2 có khả năng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. C 2 H 5 OH, H 2 SO 4 , CH 3 COOH, HNO 2. B. FeCl 3 , H 2 SO 4 , CH 3 COOH, HNO 2 , quỳ tím. C. Na 2 CO 3 , H 2 SO 4 , CH 3 COOH, HNO 2. D. C 6 H 5 ONa, H 2 SO 4 , CH 3 COOH, HNO 2 , quỳ tím. Câu 30 : Cho đinh Fe vào 200ml dung dịch CuSO 4 sau phản ứng thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 1 gam. Tính nồng độ CuSO 4 ban đầu? A. 0 B. 1M C. 0 D. 0 Câu 31: Este C 4 H 6 O 2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng gương. CTCT thu gọn của este là: A. CH 3 COOCH=CH 2. B. HCOO-CH=CH-CH 3. C. CH 2 =CH-COO-CH 3 D. HCOO-CH 2 - CH=CH 2. Câu 32: Cho 15g hỗn hợp anilin, metyl amin, đimetylamin , đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là : A. 16 g B. 20 C. 21 D. 15 Câu 33: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y, 10m/17 gam chất rắn không tan và 2,688 lít H 2 (đktc). Để hoà tan hết m gam hỗn hợp X cần tối thiểu V lít dung dịch HNO 3 1M (sản phẩm khử duy nhất là khí NO). Giá trị của V là: A. 0,88. B. 0,80. C. 0,72. D. 0,48. Câu 34: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH) 2 , tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. (h) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh Số phát biểu đúng là: A. 6 B. 7 C. 4 D. 5 Câu 35: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bới khí H 2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H 2. Kim loại M là : A. Al B. Mg C. Fe D. Cu Câu 36: Phát biểu không đúng là: A. Trong dung dịch, H 2 N-CH 2 - COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H 3 N +- CH 2 -COO - B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

D. Hợp chất H 2 N-CH 2 -COOH 3 N-CH 3 là este của glyxin (hay glixin). Câu 37: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là : A. FeO, CuO, Cr 2 O 3 C. FeO, MgO, CuO B. PbO, K 2 O, SnO D. Fe 3 O 4 , SnO, BaO Câu 38: Cho các loại tơ : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Số tơ tổng hợp là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 39: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại từ NaCl là: A. Điện phân nóng chảy B. Nhiệt phân C. Điện phân dung dịch D. Thủy luyện Câu 40: Đốt cháy 0,8 gam một este X đơn chức được 1,76 gam CO 2 và 0,576 gam H 2 O. Cho 5 gam X tác dụng với lượng NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng được 7 gam muối khan Y. Cho Y tác dụng với dung dịch axit loãng thu được Z không phân nhánh. Công thức cấu tạo của X là:

A.

C

O O B.

C

O O CH 3 C. C

O O D. CH 2 =CH-COOC 2 H 5

C. Nước brom và NaOH. D. AgNO 3 /NH 3 và NaOH. Câu 11: Người ta dùng m kg một loại nguyên liệu chứa 60% glucozơ để lên men được 4,6 lít rượu 40 0. Biết hiệu suất của quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Giá trị của m là A. 9,8. B. 8,0. C. 7,2. D. 6,0. Câu 12: Dãy chất được xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là A. NH 3 ,C 6 H 5 NH 2 , CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2. B. C 6 H 5 NH 2 , NH 3 , CH 3 NH 2 , (CH 3 ) 2 NH. C. C 6 H 5 NH 2 ,CH 3 NH 2 , NH 3 , (CH 3 ) 2 NH. D. C 6 H 5 NH 2 , NH 3 ,(CH 3 ) 2 NH , CH 3 NH 2. Câu 13: Cấu hình electron ion của X2+ 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6. Kết luận nào sau đây là đúng? A. X là kim loại thuộc ô số 24, chu kỳ 3, nhóm VIA B. X là kim loại thuộc ô số 24, chu kỳ 3, nhóm VIB C. X là kim loại thuộc ô số 26, chu kỳ 4, nhóm IIA D. X là kim loại thuộc ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB Câu 14: Dãy các dung dịch đều làm đổi màu qùy tím thành xanh là A. dd NH 3 , dd C 2 H 5 NH 2. B. dd CH 3 NH 2 , dd C 6 H 5 NH 2. C. dd NaOH, dd CH 3 NH 3 Cl. D. dd NH 3 , dd C 6 H 5 NH 3 Cl. Câu 15: Hòa tan 2,4 g hỗn hợp 2 kim loại (Mg, Fe) bằng lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được1,344 lít H 2 (đktc). Khối lượng muối thu được là A. 7,2 g. B. 8,16 g. C. 5,76 g. D. 9,12 g. Câu 16: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol peptit X sinh ra 2 mol glyxin(Gly), 1 mol methionin(Met), 1 mol phenyl alanin(Phe) và 1 mol alanin(Ala). Dùng phản ứng đặc trưng người ta xác định được amino axit đầu là Met và amino axit đuôi là Phe. Thuỷ phân từng phần X thu được các đipeptit Met-Gly, Gly-Ala và Gly-Gly. Trình tự đúng của X là A. Met-Gly-Gly-Ala-Phe. B. Met-Gly-Ala-Met-Phe C. Met-Ala-Gly-Gly-Phe. D. Met-Gly-Ala-Gly-Phe. Câu 17: Hợp chất X là trieste của glixerol với axit cacboxylic đơn chức mạch hở X 1. Đun nóng 5,45g X với NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn thu được 6,15g muối. Số mol của X đã tham gia phản ứng là A. 0,015. B. 0,025. C. 0,02. D. 0,03. Câu 18: Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit là A. Tinh bột, xenlulozơ, PVC. B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE. C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ. D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo Câu 19: Qua nghiên cứu phản ứng este hoá xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C 6 H 10 O 5 ) có A. 3 nhóm hiđroxyl. B. 4 nhóm hiđroxyl. C. 2 nhóm hiđroxyl. D. 5 nhóm hiđroxyl. Câu 20: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4

Câu 21: Thuỷ phân este C 4 H 6 O 2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là A. HCOOCH 2 CH = CH 2. B. CH 3 COOCH = CH 2. C. HCOOCH = CHCH 3. D. CH 2 = CHCOOCH 3. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 0,132 g một este thì thu được 0,264 g CO 2 và 0,108 g H 2 O. Công thức phân tử của ancol và axit tương ứng là A. CH 4 O và C 2 H 4 O 2. B. C 2 H 6 O và CH 2 O 2. C. C 2 H 6 O và C 2 H 4 O 2. D. C 2 H 6 O và C 3 H 6 O 2. Câu 23: Cho 340,2 kg xenlulozơ tác dụng dung dịch HNO 3 đặc dư. Biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%. Khối lượng xenlulozơ trinitrat thu được là A. 504,90 kg. B. 501,93 kg. C. 498,96 kg. D. 493,02 kg. Câu 24: Để xà phòng hóa hoàn toàn 19,4 g hỗn hợp hai este đơn chức, mạch hở A và B cần 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối khan X duy nhất. Công thức cấu tạo của X là A. CH 3 CH 2 CH 2 COONa. B. HCOONa. C. C 2 H 5 COONa. D. CH 3 COONa. Câu 25: Đun nóng 3,115 kg chất béo chứa tristearin (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 , có lẫn 20% tạp chất với vừa đủ dung dịch NaOH. (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn). Khối lượng glixerol thu được là A. 0,1288 kg. B. 0,92 kg. C. 1,84 kg D. 0,2576 kg. Câu 26: Đun nóng 267 g axit axetic với 391,6 g ancol isoamylic (CH 3 ) 2 CHCH 2 CH 2 OH có H 2 SO 4 đặc, biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Khối lượng isoamyl axetat (dầu chuối) thu được là. A. 412,896 g. B. 393,38 g. C. 516,12 g. D. 359,08 g. Câu 27: Cho phản ứng: X + NaOH → C 2 H 5 COONa + CH 3 NH 2 + H 2 O Công thức cấu tạo của X là A. C 2 H 5 COOCH 2 NH 2. B. C 2 H 5 COOCH 2 CH 2 NH 2. C. CH 3 COOCH 2 CH 2 NH 2. D. C 2 H 5 COONH 3 CH 3. Câu 28: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với H 2 SO 4 loãng là A. Fe, Cu, Mg. B. Al, Mg, Ba. C. Ba, Na, Ag D. Na, Al, Cu. Câu 29: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. dung dịch AgNO 3 /NH 3. B. H 2 /Ni, t 0. C. dung dịch brom. D. Cu(OH) 2. Câu 30: Polime được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. polietilen D. polipeptit Câu 31: Este đơn chức X mạch hở có tỉ khối so với Heli là 25. Cho 30 g X tác dụng với 400 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch thu được 39,2 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH 3 COOCH=CHCH 3. B. CH 3 CH 2 COO-CH=CH 2. C. CH 2 =CHCH 2 COOCH 3. D. CH 2 =CHCOO- CH 2 CH 3. Câu 32: Chất béo là A. trieste của ancol với axit béo. B. trieste của glixerol với axit vô cơ. C. trieste của glixerol với axit. D. trieste của glixerol với axit béo.

Was this document helpful?

10 de thi hk1 mon hoa hoc lop 12

Was this document helpful?
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN HÓA LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. Thủy phân không hoàn toàn tetra peptit X ngoài các α - amino axit còn thu được các đi peptit:
Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X là
A. Ala-Val-Phe-Gly. B. Val-Phe-Gly-Ala. C. Gly-Ala-Phe -Val. D. Gly-Ala-Val-Phe.
Câu 2. Khi trùng ngưng 13,1g axit α-aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn ta còn
thu được m gam polime và 1,44 gam nước. m có giá trị là
A. 11,66g. B. 10,41g. C. 9,04g. D. 9,328g.
u 3. Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2
tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 48 g. B. 40 g. C. 24 g. D. 50 g.
Câu 4. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức ancol no đơn chức phản ứng vừa hết
với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. metyl axetat. B. propyl fomiat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 5. Để chứng minh glucozơ nhóm chức anđêhit, thể dùng một trong ba phản ứng hóa học.
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?
A. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0. B. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3.
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. D. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.
Câu 6. Thủy phân este E công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm
hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là
A. propyl fomat. B. ancol etylic. C. metyl propionat. D. etyl axetat.
Câu 7. Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là
A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Zn.
Câu 8. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 9. Ngâm 1 Zn trong 50 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Giả sử kim loại tạo ra bám hết vào Zn.
Sau khi phản ứng xảy ra xong lấy lá Zn ra sấy khô, đem cân, thấy:
A. Khối lượng lá kẽm tăng 0,215 gam. B. Khối lượng lá kẽm tăng 0,755 gam.
C. Khối lượng lá kẽm giảm 0,755 gam. D. Khối lượng lá kẽm tăng 0,43 gam.
Câu 10. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. este đơn chức. B. phenol. C. glixerol. D. ancol đơn chức.
Câu 11. Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây?
A. K+. B. Mg2+. C. Cu2+. D. Na+.
Câu 12. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và C2H5OH.
C. C2H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3OH.
ĐỀ SỐ 1