- Information
- AI Chat
Was this document helpful?
Chủ đề 2 Sóng điện từ Thu phát sóng điện từ HS
Subject: Le Minh Giang
291 Documents
Students shared 291 documents in this course
Was this document helpful?
Lý 12 – Dao động điện từ: Chủ đề 2 GV: Phan Quang
Chủ đề 2: Sóng điện từ - Thu phát sóng điện từ.
----------------------------------------------
I. Lý thuyết:
* Sóng điện từ:
1. Mối liên hệ giữa điện trường và từ trường:
+ Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy (là điện trường có đường
sức khép kín).
+ Tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện từ trường xoáy (đường sức từ trường
luôn khép kín)
=> Điện từ trường là một môi trường thống nhất gồm hai thành phần: điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.
2. Điện từ trường trong mạch dao động LC:
+ Trong cuộn cuộn dây L thì cảm ứng từ
B
biến thiên điều hòa cùng pha với cường độ dòng điện i.
+ Trong tụ điện C thì điện trường
E
biến thiên điều hòa cùng pha với điện áp u
=> Trong mạch dao động LC có điên trường và từ trường biến thiên điều hòa theo thời gian và cùng tần số. Từ trường
B biến thiên nhanh pha hơn so với điện trường E một góc 900.
3. Sóng điện từ:
* Định nghĩa: là điện từ trường biến thiên lan truyền trong không gian.
* Các tính chất của sóng điện từ:
+ Truyền được trong mọi môi trường: Rắn, lỏng, khí và chân không. Là sóng duy nhất truyền được trong môi trường
chân không. Tốc độ của sóng điện từ truyền trong chân không là lớn nhất và bằng
8
3.10 / .
max
v c m s
+ Sóng điện từ là sóng ngang có nghĩa là tại mọi điểm trên phương truyền sóng, vecto
,E B
luôn vuông góc với
nhau và vuông góc với phương truyền sóng. Đồng thời, vecto
,E B
biến thiên điều hòa theo thời gian và cùng pha với
nhau.
+ Sóng điện từ có bước sóng, tần số, chu kì:
1 1
. ; ; 2 ; .2
2
cv T T LC f c LC
fLC LC
.
+ Sóng điện từ tuân theo định luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ như ánh sáng.
+ Sóng điện từ mang năng lượng (truyền đến anten làm các electron tự do trong anten dao đông).
* Thu phát sóng điện từ:
1. Sóng vô tuyến: là sóng điện từ dùng trong truyền thông tin liên lạc và phát ra nhờ mạch dao động LC.
2. Phân loại sóng vô tuyến: gồm 4 loại
ST
T
Loại
sóng
Bước sóng
( )
Tần số
( )f
Đặc điểm Ứng dụng
1 Sóng dài
1000 .m
0,1 1 ( ).MHz
+ Có năng lượng thấp.
+ Bị các vật trên mặt đất hấp thụ mạnh
(không truyền đi xa được) nhưng nước
hấp thụ ít
Dùng truyền thông
tin liên lạc ở dưới
nước.
2 Sóng
trung
100 1000 ( )m
1 10 ( ).MHz
+ Ban ngày bị tần điện li hấp thụ mạnh
(không truyền đi xa được).
+ Ban đêm bị tần điện li phản xạ nên
truyền đi xa được.
Dùng truyền thông
tin liên lạc vào ban
đêm.
3 Sóng
ngắn
10 100 ( )m
10 100 ( ).MHz
+ Có năng lượng lớn
+ Phản xạ rất tốt ở tần điện li, mặt đất
và mặt nước biển.
Dùng truyền thông
tin liên lạc trên mặt
đất.
4 Sóng cực
ngắn
0,01 10 ( )m
100 1000 ( ).MHz
+ Có năng lượng rất lớn
+ Không bị tần điện li hấp thụ hay
Dùng truyền thông
tin trong vũ trụ (vệ
Hồng trần như mộng, người tỉnh mộng tan
Nhân sinh như kịch, người tản kịch tàn.